10 tháng trước
BAN ĐÀO TẠO THÔNG BÁO
BAN ĐÀO TẠO THÔNG BÁO
- Lịch giảng dạy bắt đầu tiến hành từ 8/11/2023.
- Tổ trưởng môn Tiêng Việt thông báo ngay cho các giáo viên tham gia giảng dạy.
- Giờ lên lớp và thực hành: áp dụng theo Đề cương chi tiết của môn học (xem phía dưới).
- Tổ trưởng cần chuẩn bị tài liệu kỹ trước khi kiểm tra tiến độ
LỊCH GIẢNG DẠY CHO CÁN BỘ NỘI VỤ CU BA
Tuần |
Thời gian |
Ghi chú |
1 |
Từ 8/11/2023 đến 17/11/2023 |
|
2 |
Từ 20/11/2023 đến 124/11/2023 |
|
3 |
Từ 27/11/2023 đến 01/12/2023 |
|
4 |
Từ 4/12/2023 đến 8/12/2023 |
|
5 |
Từ 11/12/2023 đến 18/12/2023
|
|
6 |
Từ 18/12/2023 đến 22/12/2023 |
|
7 |
Từ 18/12/2023 đến 22/12/2023 |
|
8 |
Từ 1/1/2024 đến 5/1/2024 |
1/1/2024: Nghỉ lễ |
9 |
Từ 8/1/2024 đến 12/1/2024 |
|
10 |
Từ 15/1/2024 đến 19/1/2024 |
|
11 |
Từ 22/1/2024 đến 25/1/2024 |
|
25/1 |
Kiểm tra tiến độ |
|
|
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC TIẾNG VIỆT TỪ A0 ĐẾN B2 THEO
KHUNG NĂNG LỰC TIẾNG VIỆT DÀNH CHO CÁN BỘ CU BA
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-T01-NNTH
ngày tháng năm 2023 của Giám đốc Học viện An ninh nhân dân)
1. Thông tin chung
- Tên môn học: Tiếng Việt
- Áp dụng cho chương trình bồi dưỡng
- Số đơn vị học trình: 70
- Điều kiện tiên quyết: Không
- Phân bổ thời gian:
+ Lý thuyết: 486 tiết
- Thảo luận, thực hành, bài tập: 316 tiết
- Ôn tập, kiểm tra, đánh giá: 110 tiết
- Tự học, tự nghiên cứu: 650 tiết
2. Thông tin về đơn vị quản lý và giảng dạy
2.1. Đơn vị quản lý, sử dụng chương trình
Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học thuộc Học viện An ninh nhân dân.
2.2. Giảng viên
Stt | Họ và tên | Học vị | Chuyên ngành | Địa chỉ liên hệ | Điện thoại |
1 | Nguyễn Thị Phương Thùy | PGS.TS | Ngôn ngữ học |
| 08 6697726 |
2 | Đào Thị Thanh Lan | PGS.TS | Ngôn ngữ học |
| 0346138611 |
3 | Nguyễn Liên Hương | TS | Ngôn ngữ học |
| 0948 875037 |
4 | Hoàng Đăng Trị | TS | Ngôn ngữ học |
| 0979 379161 |
5 | Triệu Thị Mỹ Tiên | CN | Ngôn ngữ học |
| 0832961116 |
3. Mô tả môn học
Môn học tiếng Việt từ A0 đến B2 gồm 4 học phần là: A1, A2, B1, B2. Mỗi học phần được thiết kế các bài giảng từ dễ đến khó, từ đơn giản đến phức tạp nhằm giúp học viên từng bước nắm được các kiến thức và kỹ năng giao tiếp tiếng Việt. Các học phần được xây dựng theo nguyên tắc kế thừa để người học từng bước được nâng cao kiến thức theo hệ thống liền mạch nhằm giúp người học tiếp cận được các vấn đề cơ bản liên quan đến đời sống, khí hâụ, phong tục, tập quán, pháp luật...và đất nước, con người Việt Nam.
4. Mục tiêu của môn học
4.1. Về kiến thức
Cung cấp cho người học các kiến thức cơ bản về tiếng Việt về ngữ âm, từ vựng và ngữ pháp. Sau khi kết thúc khoá học, người học sẽ nắm được các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Việt ở trình độ trung cấp; để có thể tiếp tục học lên bậc cao hơn về tiếng Việt.
4.2. Về kĩ năng
Giúp cho người học làm quen với bốn kỹ năng: nói, nghe, đọc, viết tiếng Việt bằng tiếng Việt. Kết thúc bậc học, người học có thể sử dụng được tiếng Việt trong giao tiếng hàng ngày, đọc và viết được các bài luận có độ dài trung bình (từ 1000 chữ đến 1200 chữ) bằng tiếng Việt.
4.2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Chương trình giúp người học có năng lực tự chủ để giao tiếp tiếng Việt trong các tình huống khác nhau như: làm quen, tự giới thiệu bản thân và gia đình, mua sắm đồ dùng sinh hoạt, giao tiếp hành chính, ngoại giao....ở mức không quá khó.
5. Nội dung chi tiết
Học phần AO - A1
|
Phần 1 THỰC HÀNH PHÁT ÂM TIẾNG VIỆT
| Só tiết |
Bài 1 | 1. Tập phát âm: - các nguyên âm a, ă, â; i, ê, e - các phụ âm m, b, p; t, đ, d 2. Tập ghép và đọc các tổ hợp âm 3. Tập phát âm thanh điệu: ngang, huyền 4. Tập đối thoại: ở sân bay 5. Ngữ pháp: Làm quen với cấu trúc đây là…, kia là… | 4 |
Bài 2 | 1. Tập phát âm: - các nguyên âm u, ô, o; ie (ia, ya) - các phụ âm n, k (c, q), ch, nh, ng/ngh 2. Tập ghép và đọc các tổ hợp âm 3. Tập phát âm thanh điệu: sắc, nặng 4. Tập đối thoại: ở khách sạn, ở công ty 5. Ngữ pháp: Cách hỏi tên, quốc tịch | 4 |
Bài 3 | 1. Tập phát âm: - các nguyên âm ư, ơ; ươ, ưa; bán nguyên âm w - các phụ âm v, s, x, r, th 2. Tập ghép và đọc các tổ hợp âm 3. Tập phát âm thanh điệu: thanh ngã và thanh hỏi 4. Tập đối thoại: Khai báo hải quan 5. Ngữ phá - cách dùng từ phải - cách hỏi: mấy giờ? ở đâu?; có… không? | 4 |
Bài 4 | 1. Tập phát âm: - các nguyên âm: uô, ua - các phụ âm: l, tr, h, kh, ph 2. Tập ghép và đọc các tổ hợp âm 3. Tập phát âm các thanh điệu: ngã, hỏi 4. Tập đối thoại: Mua vé máy bay 5. Ngữ pháp: - cách hỏi: mấy lần? lần thứ mấy?làm gì? | 4 |
|
Phần 2 THỰC HÀNH GIAO TIẾP TIẾNG VIỆT
|
|
CHƯƠNG 1 | 1. Hội thoại: Đón khách ở sân bay Làm quen Khai báo tạm trú 2. Ngữ pháp: - Câu hỏi với: từ gì?; cụm từ phải không? - Cách giới thiệu họ, tên 3. Luyện tập 4. Luyện phát âm: - Đọc chính xác các thanh điệu - Nghe và điền dấu thanh điệu 5. Bài tập về nhà | 6 |
CHƯƠNG 2 | 1. Hội thoại: Căn hộ tôi thuê Gia đình tôi 2. Ngữ pháp: - Cách dùng các từ: rất, quá, lắm, bằng, của, nào - Cách nói “xin lỗi’, “cảm ơn” 3. Luyện tập 4. Luyện phát âm các từ khó 5. Bài tập về nhà
| 6
|
CHƯƠNG 3 | 1. Hội thoại: Bạn học tiếng Việt ở đâu Tôi muốn thuê nhà. 2. Ngữ pháp: - Cách dùng các từ: muốn, có, đã - Cách dùng câu hỏi: “có… không?”; “đã… chưa?” - Cách hỏi ngày, tháng 3. Thực hành giao tiếp 4. Luyện phát âm: - Luyện đọc: lớp học tiếng Việt của tôi - Luyện phát âm các thanh: sắc, hỏi, ngã, nặng 5. Bài tập về nhà
| 6 |
CHƯƠNG 4 | 1. Hội thoại: Bài học hôm nay Thờì tiết ở Việt Nam 2. Ngữ pháp: - Cách dùng các từ: khá, nhất, cũng, mới, cùng - Cách dùng câu hỏi với: nào? vì sao? thế nào? 3. Luyện tập 4. Luyện phát âm: - Luyện đọc Phòng ở của Emma - Nghe và phân biệt nguyên âm đơn và nguyên âm đôi 5. Bài tập về nhà
| 6 |
ÔN TẬP | (Từ chương 1 đến bài chương 4) | 3
|
CHƯƠNG 5 | 1. Tập đọc Bài đọc: Mùa hạ và mùa đông ở Việt Nam
2. Ngữ pháp: - Cách dùng các từ: cả, mỗi, chỉ - Cách dùng các từ : này, kia, đây, đấy, đó 3. Luyện tập: - Tập đối thoại Tôi rất thích học tiếng Việt 4. Luyện phát âm: - Nghe đọc các từ và nhận diện các các nguyên âm - Đọc và tập trả lời câu hỏi: Mùa xuân ở Việt Nam 5. Bài tập về nhà
| 6 |
CHƯƠNG 6 | 1. Tập đọc và trả lời câu hỏi Bài đọc: Tết Nguyên đán ở Việt Nam 2. Ngữ pháp: - Cách dùng các từ hỏi: đâu, bao lâu - Cách dùng các từ chỉ lượng: mấy, bao nhiêu - Kiểu câu: “giá của A là …” , “A được gọi là …” 3. Luyện tập - Tập đối thoại: Tôi rất thích Tết Việt Nam Bạn sang Việt Nam khi nào? 4. Luyện phát âm: - Nghe và phân biệt các nguyên âm - Luyện đọc: Mùa thu ở Việt Nam 5. Bài tập về nhà
| 6 |
CHƯƠNG 7 | 1. Hội thoại: Bạn gặp bác sĩ chưa? Ốm phải uống thuốc và kiêng kỹ 2. Ngữ pháp: - Cách dùng các từ: bị, được, nên - Cách dùng câu hỏi: khi nào? bao giờ? - Kiểu câu: A cứ B 3. Luyện tập 4. Luyện phát âm: - nghe và phân biệt nguyên âm u và ư - Luyện đọc các từ khó phát âm 5. Bài tập về nhà | 6 |
CHƯƠNG 8 | 1. Tập đọc và Đối thoại Lớp học của tôi Bạn là người nước nào 2. Ngữ pháp: - Cách dùng các từ: thuộc, về - Cách dùng cặp từ: từ… đến… - Cách dùng cấu trúc: A hay B 3. Luyện tập: - Tập nghe - ghi Tôi mới học tiếng Việt - Luyện đọc Bệnh viện ở Hà Nội 4. Luyện phát âm: - Nghe, phân biệt thanh hỏi và thanh ngã - Luyện đọc bài đọc và các từ khó 5. Bài tập về nhà | 6 |
ÔN TẬP |
( Từ chương chương 9)
| 4 |
Học phần A1- A 2
CHƯƠNG 9 | 1. Hội thoại Đến lớp bằng gì? Giao thông ở Việt Nam 2. Ngữ pháp: - Cách dùng các từ: chứ, sao, vâng, ạ - Cách dùng động từ: theo, sợ 3. Luyện tập Luyện đọc Mùa xuân ở Việt Nam 4. Luyện phát âm: - Luyện phát âm các từ có nguyên âm đôi iê, uô - Nghe và nhận diện các nguyên âm đơn… 5. Bài tập về nhà
| 8 |
CHƯƠNG 10 | 1.Hội thoại và Tập Đọc - Hiểu Món ăn đặc sản ở Hà Nội Văn hóa ẩm thực Việt Nam 2. Ngữ pháp: - Cách dùng các từ: chung, riêng, nhỉ, nhé, rồi - Cách dùng cụm động từ: hợp với - Cách sử dụng cấu trúc: “vừa..vừa…” 3. Luyện tập 4. Luyện phát âm: - Phát âm rõ các từ có vần oa và au - Đọc và nhận diện các từ có âm đệm w và bán nguyên âm cuối | 8 |
CHƯƠNG 11 | 1. Tập Đọc - Hiểu văn bản Đất nước Việt Nam 2. Ngữ pháp: - Cách dùng các từ: định, còn - Cách dùng động từ: gồm - Cách sử dụng cấu trúc: A so với B 3. Luyện tập 4. Luyện phát âm: - Phát âm rõ các tổ hợp âm có âm gần giống nhau êu,iu
| 8
|
CHƯƠNG 12 | 1. Đối thoại và Tập nghe - ghi: Thủ đô của Việt Nam 2. Ngữ pháp: - Cách dùng các từ: hẹn, hãy - Cách dùng cụm từ: phần lớn là - Cách dùng kiểu câu: A được gọi là B 3. Luyện tập 4. Luyện phát âm: Nghe và phân biệt các âm: ưu, iêu
|
8 |
ÔN TẬP | (Từ chương 11 đến chương 14) | 4
|
CHƯƠNG 13 | 1.Hội thoại Mua hàng Mình đi siêu thị bằng xe đạp 2. Ngữ pháp: - Cách dùng các hư từ: đi, rồi - Cách dùng so sánh ngang bằng - Cách dùng so sánh hơn 3. Luyện tập 4. Luyện ngữ âm: Luyện nghe - ghi: Giao thông ở Hà Nội
| 8 |
CHƯƠNG 14 | 1. Hội thoại Du lịch ở Việt Nam Cảnh đẹp ở Việt Nam 2. Ngữ pháp - Cách dùng các từ:xong, nhất - Cách dùng động từ: nhất định - Cách dùng kiểu: A là biểu tượng cho B 3. Luyện tập: Tập đọc - hiều văn bản Khách du lịch đến Việt Nam 4. Luyện ngữ âm: - Luyện nghe - ghi - Nghe và phân biệt các tổ hợp âm gần giống nhau: ắc, oắc
| 8 |
CHƯƠNG 15 | 1. Tập đọc - hiểu văn bản Du học ở Việt Nam 2. Ngữ pháp: - Cách dùng đt, cụm đt: theo, buộc phải - Cách dùng cụm từ nhấn manh: ngày càng, chủ yếu là 3. Luyện tập - Thực hành đối thoại 4. Luyện ngữ âm: - Nghe và phân biệt âm iê và uyê
| 8 |
CHƯƠNG 16 |
1. Tập nghe - ghi Văn hóa Việt Nam 2. Luyện hội thoại Tôi sang Việt Nam du học Đặt tiệc sinh nhật (dã ngoại) Mua quà sinh nhật (dã ngoại) 3. Ôn tập ngữ pháp
| 8 |
CHƯƠNG 17 | 1. Đối thoại: Tôi thích đầu tư vào Việt Nam 2. Ngữ pháp: - Cách dùng cụm động từ: đầu tư vào - Cách dùng cụm từ chỉ thời gian: trước khi, sau khi - Cách sử dụng cặp từ: trước khi… đã…. 3. Luyện tập: nghe - ghi Hà Nội xưa và nay 4. Luyện phát âm: Đọc thật rõ ràng, chính xác các từ có âm i và uy Bài đọc Vai trò của doanh nghiệp
| 8 |
ÔN TẬP | (Từ chương 16 đến Chương 20)
| 4 |
CHƯƠNG 18 | 1. Tập đọc - hiểu Sông ngòi ở việt Nam 2. Ngữ pháp: - Cách dùng từ: nguồn - Cách dùng cụm động từ: đổ về - Cách sử dụng cặp từ: “… đã… là…” “ … không những… mà còn” 3. Luyện tập: Tập nói chuyện qua điện thoại Mưa lũ đột ngột quá 4. Luyện ngữ âm: phân biệt các từ có âm iê, uyê và uya
| 8 |
CHƯƠNG 19 | 1.Tập viết văn bản Tập viết thư : Tham quan Chùa Hương 2. Ngữ pháp: - Cách dùng từ: để - Cách dùng cụm động từ: nằm ở - Cách sử dụng các cặp từ: “ vì… nên…” , càng… càng… 3. Thực hành: - Luyện nghe - ghi Du lịch tour và Du lịch bụi - Luyện nói theo nội dung bài nghe - ghi 4. Luyện ngữ âm: - Nghe và phân biệt các âm ac và oac - Nghe và phân biệt các âm ai và ay | 8 |
CHƯƠNG 20 | 1. Hội thoại: Đây là phòng khám nội khoa Bạn nên gặp bác sĩ 2. Ngữ pháp: - Cách dùng từ kèm: tự - Cách dùng động từ: tư vấn - Cách sử dụng cụm từ chỉ thời gian: trước hết - Cách sử dụng cặp liên từ: nếu… thì… 3. Luyện tập 4. Luyện ngữ âm: Nghe và phân biệt các âm oăc và oăt | 8 |
CHƯƠNG 21 | 1. Tập đọc - hiểu văn bản: Bài đọc: Đầu tư ở Việt Nam 2. Ngữ pháp: - Cách dùng các liên từ: rằng, mà - Cách sử dụng cụm từ: Một trong những - Cách sử dụng cặp liên từ: trong khi… thì… 3. Luyện tập: Tập viết đoạn văn 4. Luyện ngữ âm: Nghe và phân biệt các âm iên và iêng | 8 |
CHƯƠNG 22 | 1. Tập nghe - ghi: Chợ hoa Hà Nội 2. Ngữ pháp: - Cách dùng từ: đặc biệt - Cách sử dụng cụm từ: lúc nào cũng - Cách sử dụng cặp liên từ: cả… lẫn… - Cách sử dụng: A nói chung và B nói riêng 3. Luyện tập: Tập viết đoạn văn 4. Luyện phát âm các từ có uơ và ua | 8 |
ÔN TẬP |
(Từ Chương 2 đến bài 26)
| 4 |
Kiểm tra
| Tiến độ | 40
|
Học phần A2-B1
CHƯƠNG 1 MÔI TRƯỜNG VÀ SỨC KHỎE
| 1. Hội thoại PHẢI ĂN UỐNG VÀ SINH HOẠT ĐIỀU ĐỘ 2. Ngữ pháp 3. Thực hành Bài tập về nhà | 28 |
CHƯƠNG 2 MÔI TRƯỜNG VÀ SỨC KHỎE (Tiếp theo) | 1. Bài đọc THAY ĐỔI MÔI TRƯỜNG 2. Ngữ pháp 3. Thực hành Bài tập về nhà | 28 |
CHƯƠNG 3 BẢN SẮC VĂN HÓA VIỆT NAM | 1. Hội thoại NGƯỜI VIỆT NAM RẤT THÂN THIỆN 2. Ngữ pháp 3. Thực hành Bài tập về nhà | 28 |
CHƯƠNG 4 BẢN SẮC VĂN HÓA VIỆT NAM (tiếp theo) | 1. Bài đọc: VĂN HÓA LÀNG Ở VIỆT NAM 2. Ngữ pháp: 3. Thực hành Bài tập về nhà | 28 |
CHƯƠNG 5 KINH TẾ VÀ XÃ HỘI
| 1. Bài đọc VIỆT NAM LÀ MỘT THỊ TRƯỜNG HẤP DẪN 2. Ngữ pháp 3. Thực hành Bài tập về nhà | 28 |
CHƯƠNG 6 ÔN TẬP (từ bài 1 đến bài 5)
| 1. Bài đọc GẶP LẠI BẠN CŨ 2. Luyện cách dùng từ 3. Luyện cách dùng các kiểu kết cấu Bài tập về nhà | 28 |
CHƯƠNG 7 KINH TẾ VÀ XÃ HỘI (tiếp theo) | 1. Hội thoại XÃ HỘI VIỆT NAM ĐANG THAY ĐỔI RẤT MẠNH 2. Ngữ pháp 3. Thực hành Bài tập về nhà | 28 |
CHƯƠNG 8 THỂ THAO VÀ DU LỊCH
| 1. Bài đọc YÊU BÓNG ĐÁ ĐẾN CUỒNG NHIỆT 2. Ngữ pháp 3. Thực hành Bài tập về nhà | 28 |
Học phần B1-B2
CHƯƠNG 9 THỂ THAO VÀ DU LỊCH (tiếp theo) | 1. Hội thoại DU LỊCH GẦN VÀ DU LỊCH XA 2. Ngữ pháp 3. Thực hành Bài tập về nhà | 28 |
CHƯƠNG 10 ĂN UỐNG VÀ SINH HOẠT
| 1. Bài đọc NGHỆ THUẬT ẨM THỰC HÀ NỘI 2. Ngữ pháp 3. Thực hành Bài tập về nhà | 26 |
CHƯƠNG 11 ĂN UỐNG VÀ SINH HOẠT (tiếp theo) | 1. Hội thoại ĐỜI SỐNG SINH HOẠT Ở HÀ NỘI 2. Ngữ pháp 3. Thực hành Bài tập về nhà | 26 |
CHƯƠNG 12 ÔN TẬP (từ bài 11 đến bài 15)
| Dã ngoại MUA BÁN Ở CHỢ CÓC 1. Hội thoại CHÚNG TÔI CÙNG ĐI MUA THỰC PHẨM 2. Luyện cách dùng từ 3. Luyện cách dùng các kiểu kết cấu Bài tập về nhà | 26 |
CHƯƠNG 13 KHOA HỌC VÀ GIÁO DỤC | 1. Bài đọc GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ở VIỆT NAM 2. Ngữ pháp 3. Thực hành Bài tập về nhà | 26 |
CHƯƠNG 14 KHOA HỌC VÀ GIÁO DỤC (tiếp theo) | 1. Hội thoại VIỆT NAM – MỘT ĐẤT NƯỚC HUYỀN THOẠI 2. Ngữ pháp 3. Thực hành Bài tập về nhà | 26 |
CHƯƠNG 15 HỌC TẬP VÀ LÀM VIỆC Ở VIỆT NAM
| 1. Hội thoại TÔI ĐANG THEO HỌC ĐẠI HỌC Ở HÀ NỘI 2. Ngữ pháp 3. Thực hành Bài tập về nhà | 26 |
CHƯƠNG 16 HỌC TẬP VÀ LÀM VIỆC Ở VIỆT NAM (tiếp theo) | 1. Hội thoại VIỆT NAM LÀ QUÊ HƯƠNG THỨ HAI CỦA TÔI 2. Ngữ pháp 3. Thực hành Bài tập về nhà | 26 |
CHƯƠNG 17 DÃ NGOẠI | 1. Hội thoại CHÚNG TÔI MUỐN KÝ HỢP ĐỒNG 2. Ngữ pháp 3. Thực hành Bài tập về nhà | 26 |
CHƯƠNG 18 ÔN TẬP DÃ NGOẠI (từ chương13 đến chương 17)
| Dã ngoại CÙNG NHAU TỰ NẤU ĂN 1. Hội thoại TỔ CHỨC MỪNG SINH NHẬT BẠN PARK 2. Luyện cách dùng từ 3. Luyện cách dùng cụm từ 4. Luyện cách dùng các kiểu kết cấu Bài tập về nhà | 26 |
Kiểm tra
| Tiến độ | 40 |
Kiểm tra
| Giai đoạn | 16 |
Thi
| Lấy chứng chỉ | 8 |
6. Tài liệu, trang thiết bị phục vụ dạy học
6.1. Tài liệu bắt buộc: - Tiếng Việt dành cho người nước ngoài, Quyển A (A1+A2), Hữu Đạt,
Lê Thị Nhường, NXB Thế giới, 2021.
6.2. Tài liệu tham khảo
-Tiếng Việt dành cho người nước ngoài, trình độ A1, A2, Đoàn Thiện
Thuật (chủ biên), Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007
- Tiếng Việt Cơ sở (quyển 1,2), Nguyễn Việt Hương, NXB Đại học
Quốc gia Hà Nội, 2009.
6.3. Trang thiết bị phục vụ dạy học
7. Tổ chức dạy học
7.1. Phân bổ thời gian
STT | Nội dung | Hình thức tổ chức dạy-học | Yêu cầu sinh viên chuẩn bị trước khi đến lớp | ||||
GIỜ LÊN LỚP | Tự học, tự nghiên cứu | ||||||
Lý thuyết | Thảo luận | Bài tập | Thực hành | ||||
1 | I. Bài 1 1.1. Tập phát âm a, ă, â; i, ê, e, m, b, p; t, đ, d 1.2. Tập ghép âm 1.3. Đối thoại: ở sân bay 1.4 Ngữ phap | 4 |
| 8 | 12 | Chuẩn bị tài liệu
| |
2 | II. Bài 2: 2.1. Tập phát âm u, ô, o; ie (ia, ya) 2.2. Tập ghép âm 2.3. Đối thoại: ở khách sạn, ở công ty 2.4 Ngữ phap | 4 |
| 8 | 12 | - Ôn bài1 - Hoàn thành bài tập về nhà | |
| Kiểm tra tiến độ |
|
|
|
|
| 4 |
3 | III. Bài 3 3.1. Tập phát âm: ư, ơ; ươ, ưa;w, v, s, x, r, th 3.2. Tập ghép âm 3.3. Đối thoại: Khai báo hải quan 2.4 Ngữ phap | 4 | 1 | 1 | 6 | 12 | - Ôn bài 2 - Hoàn thành bài tập về nhà |
4 | IV. Bài 4: 4.1. Tập phát âm: ư, ơ; ươ, ưa;w, v, s, x, r, th 4.2. Tập ghép âm 4.3. Đối thoại: Mua vé máy bay 4.4 Ngữ phap | 4 | 1 | 1 | 6 | 12 | - Ôn bài 3 - Hoàn thành bài tập về nhà |
| Kiểm tra tiến độ |
|
|
|
|
| 4 |
5 | V. Chương 1 1. Hội thoại: Đón khách ở sân bay; Làm quen Khai báo tạm trú 2. Ngữ pháp: - Câu hỏi với: từ gì?; cụm từ phải không? - Cách giới thiệu họ, tên 3. Luyện tập 4. Luyện phát âm:
| 4 | 2 | 2 | 4 | 12 | - Ôn bài4 - Hoàn thành bài tập về nhà |
6 | VI Chương 2 1. Hội thoại: Căn hộ tôi thuê; Gia đình tôi 2. Ngữ pháp: - Cách dùng các từ: rất, quá, lắm, bằng, của, nào - Cách nói “xin lỗi’, “cảm ơn” 3. Luyện tập 4. Luyện phát âm các từ khó
| 4 | 2 | 2 | 6 | 12 | - Ôn chương 1 - Hoàn thành bài tập về nhà |
7 | ÔN TẬP Từ bài 1 đến chương 2 |
|
|
|
|
| 3 |
8 | Kiểm tra tiến độ |
|
|
|
|
| 4 |
9 | VII. Chương 3 1. Hội thoại: Bạn học tiếng Việt ở đâu Tôi muốn thuê nhà. 2. Ngữ pháp: - Cách dùng các từ: muốn, có, đã - Cách dùng câu hỏi: “có… không?”; “đã… chưa?” - Cách hỏi ngày, tháng 3. Thực hành giao tiếp 4. Luyện phát âm: - Luyện đọc: lớp học tiếng Việt của tôi - Luyện phát âm các thanh: sắc, hỏi, ngã, nặng
| 4 | 2 |
| 6 | 12 | - Ôn chương 1 - Hoàn thành bài tập về nhà - Đọc trước chương 3
|
10 | VIII. Chương 4 1. Hội thoại: Bạn học tiếng Việt ở đâu Tôi muốn thuê nhà. 2. Ngữ pháp: - Cách dùng các từ: muốn, có, đã - Cách dùng câu hỏi: “có… không?”; “đã… chưa?” - Cách hỏi ngày, tháng 3. Thực hành giao tiếp 4. Luyện phát âm:
| 4 |
| 2 | 6 | 12 | - Ôn chương 3 - Hoàn thành bài tập về nhà - Đọc trước chương 4 |
11 | IX. Chương 5 1. Tập đọc Mùa hạ và mùa đông ở Việt Nam 2. Ngữ pháp: - Cách dùng các từ: cả, mỗi, chỉ - Cách dùng các từ : này, kia, đây, đấy, đó 3. Luyện tập: - Tập đối thoại Tôi rất thích học tiếng Việt 4. Luyện phát âm:
| 4 | 2 | 2 | 6 | 12 | - Ôn chương 4 Hoàn thành bài tập về nhà - Đọc trước chương 5 |
12 | Kiểm tra tiến độ |
|
|
|
|
| 4 |
13 | X. Chương 6 Tập đọc và trả lời câu hỏi : Tết Nguyên đán ở Việt Nam 2. Ngữ pháp: - Cách dùng các từ hỏi: đâu, bao lâu - Cách dùng các từ chỉ lượng: mấy, bao nhiêu - Kiểu câu: “giá của A là …” , “A được gọi là …” 3. Luyện tập - Tập đối thoại: Tôi rất thích Tết Việt Nam, Bạn sang Việt Nam khi nào? 4. Luyện phát âm: - Nghe và phân biệt các nguyên âm
| 4 | 4 | 2 | 4 | 12 | - Ôn chương 5 Hoàn thành bài tập về nhà - Đọc trước chương 6 |
14 | XI. Chương 7 1. Hội thoại: Bạn gặp bác sĩ chưa? Ốm phải uống thuốc và kiêng kỹ 2. Ngữ pháp: - Cách dùng các từ: bị, được, nên - Cách dùng câu hỏi: khi nào? bao giờ? - Kiểu câu: A cứ B 3. Luyện tập 4. Luyện phát âm: - nghe và phân biệt nguyên âm u và ư - Luyện đọc các từ khó phát âm
| 4 | 2 | 2 | 6 | 12 | - Ôn chương 6 Hoàn thành bài tập về nhà - Đọc trước chương 7 |
15 | XII. Chương 8 1. Tập đọc và Đối thoại Lớp học của tôi. Bạn là người nước nào 2. Ngữ pháp: - Cách dùng các từ: thuộc, về - Cách dùng cặp từ: từ… đến… - Cách dùng cấu trúc: A hay B 3. Luyện tập: - Tập nghe - ghi Tôi mới học tiếng Việt - Luyện đọc Bệnh viện ở Hà Nội 4. Luyện phát âm: - Nghe, phân biệt thanh hỏi và thanh ngã - Luyện đọc bài đọc và các từ khó
| 4 | 2 |
| 8 | 12 | - Ôn chương 7 Hoàn thành bài tập về nhà - Đọc trước chương 8 |
16 | ÔN TẬP: từ chương 3 đến chơng 8 |
|
|
|
|
| 4 |
17 | Kiểm tra tiến độ |
|
|
|
|
| 4 |
18 | KiỂM tra giai đoan |
|
|
|
|
| 4 |
Học phần A1-A2
STT | Nội dung | Hình thức tổ chức dạy-học | Yêu cầu sinh viên chuẩn bị trước khi đến lớp | ||||
GIỜ LÊN LỚP | Tự học, tự nghiên cứu | ||||||
Lý thuyết | Thảo luận | Bài tập | Thực hành | ||||
1 | I. Chương X Hội thoại Đến lớp bằng gì? Giao thông ở Việt Nam. 2. Ngữ pháp: - Cách dùng các từ: chứ, sao, vâng, ạ - Cách dùng động từ: theo, sợ 3. Luyện đọc Mùa xuân ở Việt Nam 4. Luyện phát âm: - Luyện phát âm các từ có nguyên âm đôi iê, uô - Nghe và nhận diện các nguyên âm đơn…
| 4 |
| 1 | 4 | 12 | - Ôn chương IX Hoàn thành bài tập về nhà - Đọc trước chương X |
2 | II. Chương XI 1.Hội thoại Đọc - Hiểu Món ăn đặc sản ở Hà Nội. Văn hóa ẩm thực Việt nam. 2. Ngữ pháp: - Cách dùng các từ: chung, riêng, nhỉ, nhé, rồi - Cách dùng cụm động từ: hợp với - Cách sử dụng cấu trúc: “vừa..vừa…” 3. Luyện tập 4. Luyện phát âm: - Phát âm rõ các từ có vần oa và au - Đọc và nhận diện các từ có âm đệm w và bán NÂ cuối
| 4 | 2 |
| 3 | 12 | - Ôn chương X Hoàn thành bài tập về nhà - Đọc trước chương XI |
3 | III.Chương XII 1. Tập Đọc - Hiểu Đất nước Việt Nam 2. Ngữ pháp: - Cách dùng các từ: định, còn - Cách dùng động từ: gồm - Cách sử dụng cấu trúc: A so với B 3. Luyện tập 4. Luyện phát âm: Phát âm rõ các tổ hợp âm có âm gần giống nhau êu,iu
| 4 |
| 2 | 3 | 12 | - Ôn chương XI Hoàn thành bài tập về nhà - Đọc trước chương XII |
4 | Kiểm tra tiến độ |
|
|
|
|
|
|
5 | IV.Chương XIII Nghe -Ghi: Thủ đô của Việt Nam 2. Ngữ pháp: - Cách dùng các từ: hẹn, hãy - Cách dùng cụm từ: phần lớn là - Cách dùng kiểu câu: A được gọi là B 3. Luyện tập 4. Luyện phát âm: Nghe và phân biệt các âm: ưu, iêu
| 4 |
| 2 | 3 | 12 | - Ôn chương XII Hoàn thành bài tập về nhà - Đọc trước chương XII |
6 | V.Chương XIV 1.Hội thoại Mua hang. Mình đi siêu thị bằng xe đạp
2. Ngữ pháp: - Cách dùng các hư từ: đi, rồi - Cách dùng so sánh ngang bằng - Cách dùng so sánh hơn 3. Luyện tập 4. Luyện ngữ âm: Luyện nghe –ghi: Giao thông ở Hà Nội
| 4 | 1 |
| 4 | 12 | - Ôn chương XIII Hoàn thành bài tập về nhà - Đọc trước chương XIV |
7 | VI.Chương XV 1. Hội thoại Du lịch ở Việt Nam Cảnh đẹp ở Việt Nam 2. Ngữ pháp - Cách dùng các từ:xong, nhất - Cách dùng động từ: nhất định - Cách dùng kiểu: A là biểu tượng cho B 3. Luyện tập: Tập Đọc - Hiều văn bản Khách du lịch đến Việt Nam 4. Luyện ngữ âm: - Luyện nghe -ghi - Nghe và phân biệt các tổ hợp âm gần giống nhau: ắc, oắc
| 4 |
| 2 | 3 | 12 | - Ôn chương XIV Hoàn thành bài tập về nhà - Đọc trước chương XV |
8 | Kiểm tra tiến độ |
|
|
|
|
|
|
9 | VII.Chương XVI 1. Đọc- Hiểu Du học ở Việt Nam 2. Ngữ pháp: - Cách dùng đt, cụm đt: theo, buộc phải - Cách dùng cụm từ nhấn manh: ngày càng, chủ yếu là 3. Luyện tập - Thực hành đối thoại 4. Luyện ngữ âm: - Nghe và phân biệt âm iê và uyê
| 4 | 2 |
| 3 | 12 | - Ôn chương XV Hoàn thành bài tập về nhà - Đọc trước chương XVI |
10 | VIII.Chương XVII 1. Đối thoại: Tôi thích đầu tư vào Việt Nam 2. Ngữ pháp: - Cách dùng cụm động từ: đầu tư vào - Cách dùng cụm từ chỉ thời gian: trước khi, sau khi - Cách sử dụng cặp từ: trước khi…đã…. 3. Luyện Nghe - ghi Hà Nội xưa và nay 4. Luyện phát âm: Đọc thật rõ ràng, chính xác các từ có âm i và uy Vai trò của doanh nghiệp
|
4 |
2 |
|
3 |
12 | - Ôn chương XVI Hoàn thành bài tập về nhà - Đọc trước chương XVII |
11 | IX.Chương XVIII 1. Đọc – Hiểu Sông ngòi ở việt Nam 2. Ngữ pháp: - Cách dùng từ: nguồn - Cách dùng cụm động từ: đổ về - Cách sử dụng cặp từ: “…đã…. là…” “ không những…mà còn...” 3. Luyện tập: tập nói chuyện qua điện thoại Mưa lũ đột ngột quá 4. Luyện ngữ âm: phân biệt các từ có âm iê, uyê và uya
| 4 | 1 | 1 | 3 | 12 | - Ôn chương XVII Hoàn thành bài tập về nhà - Đọc trước chương XVIII |
12 | Kiểm tra tiến độ |
|
|
|
|
|
|
13 | X.Chương XIX 1.Tập viết văn Tham quan Chùa Hương 2. Ngữ pháp: - Cách dùng từ: để - Cách dùng cụm động từ: nằm ở - Cách sử dụng các cặp từ:“ vì…nên…” , càng…càng… 3. Thực hành: - Luyện Nghe - Ghi Du lịch tour và Du lịch Bụi - Luyện nói theo nội dung bài Nghe - Ghi 4. Luyện ngữ âm:- Nghe và phân biệt các âm ac và oac - Nghe và phân biệt các âm ai và ay
| 4 |
| 2 | 3 | 12 | - Ôn chương XIX -- Hoàn thành bài tập về nhà - Đọc trước chương XX |
14 | XI.Chương XX 1. Hội thoại: Đây là phòng khám nội khoa. Bạn nên gặp bác sĩ 2. Ngữ pháp: - Cách dùng từ kèm: tự - Cách dùng động từ:tư vấn - Cách sử dụng cụm từ chỉ thời gian: trước hết - Cách sử dụng cặp liên từ: nếu…thì… 3. Luyện tập 4. Luyện ngữ âm: Nghe và phân biệt các âm oăc và oăt
|
4 |
2 |
|
3 |
12 | - Ôn chương XX -- Hoàn thành bài tập về nhà - Đọc trước chương XXI |
15 | Kiểm tra tiến độ |
|
|
|
|
| 4 |
16 | XII.Chương XXI 1.Đọc - Hiểu văn bản: Đầu tư ở Việt Nam 2. Ngữ pháp: - Cách dùng các liên từ: rằng, mà - Cách sử dụng cụm từ: Một trong những - Cách sử dụng cặp liên từ: trong khi…thì… 3. Luyện tập: Tập viết đoạn văn 4. Luyện ngữ âm: Nghe và phân biệt các âm iên và iêng
| 4 | 2 |
| 3 | 12 | - Ôn chương XX -- Hoàn thành bài tập về nhà - Đọc trước chương XXI |
17 | XIII.Chương XXII 1. Nghe - ghi: Chợ hoa Hà Nội 2. Ngữ pháp: - Cách dùng từ: đặc biệt - Cách sử dụng cụm từ: lúc nào cũng - Cách sử dụng cặp liên từ: cả…lẫn… - Cách sử dụng: A nói chung và B nói riêng 3. Luyện tập: Tập viết đoạn văn 4. Luyện phát âm các từ có uơ và ua
| 4 | 1 | 1 | 5 | 12 | - Ôn chương XXI Hoàn thành bài tập về nhà - Đọc trước chương XXII |
18 | Kiểm tra tiến độ |
|
|
|
|
|
|
19 | ÔN TẬP |
|
|
|
|
|
|
20 | KIỂM TRA GĐ |
|
|
|
|
|
|
Học phần A2-B1
Học phần B1-B2
STT | Nội dung | Hình thức tổ chức dạy-học | Yêu cầu sinh viên chuẩn bị trước khi đến lớp | ||||
GIỜ LÊN LỚP | Tự học, tự nghiên cứu | ||||||
Lý thuyết | Thảo luận | Bài tập | Thực hành | ||||
1 | Bài 1. 1. Hội thoai Khám bệnh 2.Nghe và xác định thông tinđúng 3. Giới từ: Trước, trong, sau 4.Liên từ: do, vì 4. Kết cấu: phải+ĐT; nhớ+ĐT; bị +ĐT
| 14 | 4 | 4 | 14 | 20 | Ôn lại học phần A1-A2 |
2 | Bài 2. 1. Nghe-ghi Môi trường và sức khỏe 2.Giới từ: của cho 3. Từ chỉ hướng 4. Kết cấu: thuở+DT/TT 5. Liên từ kép | 11 | 4 | 4 | 14 | 20 | - Ôn bài1 - Hoàn thành bài tập về nhà |
3 | Kiểm tra tiến độ | 4 |
|
|
|
|
|
4 | Bài 3. 1. Hội thoại 2. Từ kèm: cũng, được 3. Giới từ: bằng 4. Động từ: thấy, lạc 5. Cụm từ khẳng định: Đúng thế, đúng vậy
| 11 | 4 | 4 | 14 | 20 | - Ôn bài2 - Hoàn thành bài tập về nhà |
5 | Bài 4. 1.Nghe-nói Đặc trưng của văn hóa Việt Nam 2. Từ nhấn mạnh: chính, lại, như, thậm chí 3.Kết cấu: bắt buộc+ phải
| 11 | 2 | 6 | 12 | 20 | - Ôn bài 3 - Hoàn thành bài tập về nhà |
6 | Kiểm tra tiến độ | 4 |
|
|
|
|
|
5 | ÔN TẬP từ bài1 đến hết bài 4 |
|
|
| 4 | 15 | Đọc lại từ bài 1đến bài 4 |
6 | Bài 5. 1.Nghe –nói Việt Nam là một thị trường hấp dẫn 2. Từ kèm: vẫn 3. Từ nhấn mạnh: đặc biệt 4. Từ chỉ sự tăng tiến: ngày càng 5. Kết cấu: từng bước+ĐT | 4 | 6 | 2 | 12 | 20 | - Ôn bài4 - Hoàn thành bài tập về nhà |
7 | Bài 6 1. Nghe- nói Bạn đang đọc báo tiếng Việt? 2. Giới từ: về, đối với 3.Từ biểu thị ý cầu khiến : đi 4.Từ biểu thái: mà, đấy 5. Kết cấu: ĐT+ rằng
| 4 | 6 | 2 | 12 | 20 | - Ôn bài5 - Hoàn thành bài tập về nh |
8 | Kiểm tra tiến độ | 4 |
|
|
|
|
|
9 | Bài 7 1. Nghe-nói Thể thao Việt Nam 2. Từ ghép: “đâu đâu” 3. Từ kèm: “lần lượt”, “thực sự” 4.Từ chỉ thứ tự: “trước tiên” 5.Kết cấu: “đến + mức”
| 4 | 4 | 4 | 12 | 20 | - Ôn bài4 - Hoàn thành bài tập về nh |
8 | Kiểm tra tiến độ | 8 |
|
|
|
|
|
| ÔN TẬP |
|
|
| 4 | 20 |
|
| Kiểm tra giai đoạn |
|
|
| 8 |
|
|
Học phần B1-B2
STT | Nội dung | Hình thức tổ chức dạy-học | Yêu cầu sinh viên chuẩn bị trước khi đến lớp | ||||
GIỜ LÊN LỚP | Tự học, tự nghiên cứu | ||||||
Lý thuyết | Thảo luận | Bài tập | Thực hành | ||||
1 | Bài 8. 1. Nghe-ghi Nghệ thuật ẩm thực HàNội 2. Giới từ chỉ mục đích : “để” 3. Từ kèm: “món” 4. Kết cấu: “làm + từ ” 5. Kết cấu: “còn + có
| 13 | 2 | 2 | 10 | 20 | Ôn lại học phần A1-B1 |
2 | Bài 9 1. Nghe-nói Đời sống sinh hoạt ở Hà Nội 2. Từ biểu thái: “thế” 3. Từ : quanh 4. Kết cấu: “hợp + với”, “theo + đại từ | 12 | 2 | 2 | 12 | 20 | - Ôn bài 8 - Hoàn thành bài tập về nhà |
3 | Kiểm tra tiến độ | 4 |
|
|
|
|
|
4 | Bài 10. 1. Nghe-nói-đọc Giáo dục đại học ở Việt Nam 2. Cụm từ : “vẫn còn” 3. Động từ: “trải qua” 4. Kết cấu: “làm + cho” 5. Kết cấu: “ĐT + lại” |
12
|
2 |
2 |
12 |
20 | - Ôn bài 9 - Hoàn thành bài tập về nhà |
5 | Bài 11. 1.Nghe-ghi Phát minh sáng chế khoa học ở Việt Nam 1.Từ nhấn mạnh: “ngay cả” 2. Cụm động từ : “đem lại” 3. Kết cấu: “tự+ ĐT”, “sức + ĐT” 4. Từ có ý nghĩa liệt kê: “ Chẳng hạn ”
| 12 | 2 | 2 | 12 | 20 | - Ôn bài 10 - Hoàn thành bài tập về nhà |
6 | Kiểm tra tiến độ | 4 |
|
|
|
|
|
7 | ÔN TẬP từ bài 9 đến hết bài 11 |
|
|
| 5 | 20 | Đọc lại từ bài 9 đến bài 11 |
8 | Bài 12. 1.Nghe –nói Tôi đang theo học đại học ở Hà Nội 2. Từ: “hoặc”, “chắc” 3. Cụm từ : “gặp + TT” 4. Kết cấu: “mới + ĐT”, “ ngại + ĐT”
| 12 | 4 | 2 | 10 | 20 | - Ôn bài11 - Hoàn thành bài tập về nhà |
9 | Bài 13 1. Nghe- nói Việt Nam là quê hương thứ hai của tôi 2. Cụn từ: “Chẳng mấy khi” 3. Tổ hợp từ: dành cho, đi vào 4. Kết cấu: “Làm+TT”, “phải +TT’
| 12 | 2 | 4 | 10 | 20 | - Ôn bài 12 - Hoàn thành bài tập về nh |
10 | Kiểm tra tiến độ | 4 |
|
|
|
|
|
11 | Bài 14 1. Nghe-viêt Chúng tôi muốn ký hợp đồng 2. Từ : bán, xin 3. Tổ hơp ĐT: chuyển sang 4. Kết cấu: ĐT+ lại |
|
|
| 8 | 5 | - Ôn bài4 - Hoàn thành bài tập về nh |
12 | Kiểm tra tiến độ | 4 |
|
|
|
|
|
13 | ÔN TẬP |
|
|
| 4 | 20 |
|
14 | Kiểm tra giai đoạn |
|
|
| 8 |
|
|
15 | Thi lấy chứng chỉ |
|
|
| 8 |
|
|
7.2. Lịch trình dạy học
Nội dung chính | HTTCDH | Mục tiêu | Phương pháp Dạy học | Yêu cầu đối với học viên |
Bài 1 | Giảng LT | HD phát âm thanh điệu | So sánh | Phát âm đúng thanh điệu |
Bài 2 | Giảng LT, TH | HD phát âm NÂ và PÂ | Miêu tả | Phát âm đúng NÂ và PÂ |
Bài 3 | Giảng LT, TH | HD phát âm NÂ và PÂ | Miêu tả | Phát âm đúng NÂ và PÂ |
Bài 4 | Giảng LT, TH | HD phát âm NÂ và PÂ | Miêu tả | Phát âm đúng NÂ và PÂ |
Chương 1 | Giảng LT, TH | Làm quen | Hội thoại | Biết chào hỏi khi gặp mặt |
Chương 2 | Giảng LT, TH | Giới thiệu bản thân, gia đình | Hội thoại | Biết kể về mình và người thân |
Chương 3 | Giảng LT, TH | Hội thoại | Hội thoại | Biết hỏi ngày tháng, thuê nhà |
Chương 4 | Giảng LT, TH | Thời tiết, khí hậu | Tiểu phẩm | Nói về thời tiết, cách dùng từ hỏi |
ÔN TẬP | cemina | Các hiện tượng ngữ pháp từ Chương 1 đến 4 | Hỏi-đáp | Nắm được các từ chỉ mức độ. Các cặp từ đã...chưa, có...không. Phát âm đúng thanh điệu TV |
Chương 5 | Thảo luận | Mũa xuân và mùa thu | Hội thoại | Phân biệt được mùa khí hậu, biết dùng từ chỉ định |
Chương 6 | Giảng LT, TH | Tết ở Việt Nam | Luyện đọc | Hiểu được phong tục Tết Việt Nam |
Chương 7 | TH | Nói về sức khỏe | Hội thoại | Biết cách dùng câu bị động, dùng từ :khi nào, bao giờ ... |
Chương 8 | Thảo luận | Lớp học của tôi | Luyện đọc | Biết kể về lớp học và quốc tịch. Ghi nhớ các từ NP |
ÔN TẬP | cemina | Các hiện tượng ngữ pháp từ Chương 5 đến 8 | TH | Biết dùng các từ hỏi, kiểu câu: từ...đến ..;, A hoặc B...
|
Chương 9 | Giảng LT, TH | phương tiện giao thông | Đọc –hiểu | Hiểu được phương tiện giao thông ở HN |
Chương 10 | Giảng LT, TH | Món ăn đặc sản ở VN | Đọc –hiểu | Hiều được văn hóa ẩm thực VN. Sử dụng được kiểu câu: vừa...vừa |
Chương 11 | Thảo luận | Đất nước VN | Nghe-ghi | Hình dung được đât nước Việt Nam. Biết dùng kiểu câu: A so với B |
Chương 12 | Giảng LT, TH | Thủ đô Hà Nôi | Nghe-ghi | Ghi nhớ các di tích LS. Biết dùng kiểu câu: A được gọi là B |
ÔN TẬP | Thảo luận | Các hiện tượng ngữ pháp từ chương 9 đến 12 | Hội thoại | Biết sử dụng cấu trúc: A so với B; A đượ gọi là; biết dùng các cụm từ |
Chương 13 | Dã ngoại | Cửa hàng bách hóa | Hội thoại | Biết giao tiếp khi mua sắm. Dùng được cấu trúc so sanh hơn và ngang bằng |
Chương 14 | Giảng LT, TH | Du lịch ở VN, luyện nghe-ghi | Hội thoại | Biết giao tiếp khi du lịch ở VN. Biết dùng cấu trúc: A là biểu tượng cho B |
Chương 15 | Giảng LT, TH | Du học ở VN, luyện Nghe -ghi |
| Nghe và nhớ được ý chính của bài, biết dùng cấu trúc bị động và các cụm từ: ngày càng, chủ yếu là |
Chương 16 | Thảo luận | Sang VN du học Văn hóa VN | Nghe-ghi Hội thoại | Hiểu được đặc điểm Văn hóa VN. Ghi nhớ các cấu trúc câu |
Chương 17 | Giảng LT, TH | Đầu tư ở VN,vai trò của doang nghiệp | Hội thoại | Hiểu bối cảnh đầu tư ở VN, biết dùng cấu trúc: trước khi… đã…., cụm từ “đầu tư vào” |
ÔN TẬP | cemina | Cách sử dụng các yếu tố ngữ pháp từ bài 14 đến 17 | Hội thoại | Đọc VB và hiểu được nội dung cơ bản. Biết dùng kiều câu: A là biểu tượng cho B; các cụm từ: từ so sánh ngang bằng, cao nhất... |
Chương 18 | Thảo luận | Sông ngòi ở VN | Đọc –hiểu | Hiều được ý chính của VB Biết dùng cấu trúc: đã...là...; không những...mà còn... |
Chương 19 | TH | Viết thư | Hội thoại | Viết được đoạn văn ngắn. Biết dùng cấu trúc: vì... nên..., càng...càng... |
Chương 20 | Giảng LT, TH | Phòng khám bệnh | Hội thoại | Biết giao tiếp ở bệnh viện. Dùng được các kiểu câu :Nếu... thì... |
Chương 21 | Thảo luận | Đầu tư ở VN | Hội thoại | Hiểu được hướng đầu tư ở VN.Biết dùng cụm từ: Một trong những, cấu trúc: khi...thì... |
Chương 22 | Giảng LT, TH | Chợ hoa Hà Nội | Ghe- ghi | Kể lại được cảnh chợ hoa ở HN. Nhớ được các kết cấu cú pháp có trong bài |
ÔN TẬP | cemina | Cách sử dụng các cấu trúc ngữ pháp từ bài 18 đến 22 | TH | Biết dùng các cấu trúc ngữ pháp đã học..Nghe và ghi nhớ được ý chính của đoạn văn |
Học phần A2 –B1
Học phần B1-B2
Nội dung chính | HTTCDH | Mục tiêu | Phương pháp Dạy học | Yêu cầu đối với học viên |
Chương 9 | TH, giải đáp | Du lịch ở Việt Nam | Nghe-nói | Hiểu được du lịch gần và du lịch xa. Biết sử dụng các từ kèm, từ biểu thái, từ quan hệ và một số động từ liên quan đến bài học |
Chương 10 | Giảng LT, TH | Nghệ thuật ẩm thực Hà Nội | Đọc-hiểu | Đọc và kể lại được nội dung chính của bài. Sử dụng được các từ ngữ pháp có trong bài học |
Chương 11 | Giảng LT, TH | Đời sống sinh hoạt ở Hà Nội | Hội thoại | Kể lại được cuộc đối thoại của Vichto và Sophia. Nắm được các ghi chú ngữ pháp trong bài. |
Chương 12 | Dã ngoại, giải đáp | Mua bán ở chợ cóc | Tiểu phẩm | Kể được một số thực phẩm bán ở chợ cóc. Nắm được các ghi chú ngữ pháp trong bài. |
ÔN TẬP | Cemina, giái đáp | Từ chương 9 đến chương 12 | Hỏi-đáp | Nhớ được các chủ đề và nội dung bài học. Nắm được các kiến thức ngữ pháp cơ bản. |
Chương 13 | Thảo luận | Giáo dục Đại học ở Việt Nam | Nghe-ghi | Nhớ được nội dung chính của bài học. Nắm được các kiến thức ngữ pháp cơ bản. |
Chương 14 | Thảo luận, giải đáp | Phát minh khoa học ở Việt Nam | Nghe-nói | Kể lại được các phát minh của người Việt Nam. Nắm được các kiến thức ngữ pháp trong bài. |
Chương 15 | TH, Giải đáp | Học đại học ở Hà Nội | Nghe-ghi | Nghe và ghi lại được nội dung chính của cuộc hội thoại. Nắm được các kiến thức ngữ pháp trong bài. |
Chương 16 | Giảng LT, TH | Việt Nam là quê hương thứ hai của tôi | Nghe-nói | Nghe và trả lời câu hỏi của GV. Nắm được các kiến thức ngữ pháp trong bài |
Chương 17 | Dã ngoại | Ký hợp đồng mua bán | Nghe- ghi | Nghe và ghi lại nội dung chính của cuộc thoại. Nắm được các kiến thức ngữ pháp trong bài |
ÔN TẬP | cemina |
| TH |
|
8. Đánh giá học phần/môn học
TT | Phương pháp | Số lượng | Trọng số (%) | Hình thức đánh giá | Tiêu chí đánh giá | Ghi chú |
1 | Đánh giá chuyên cần |
| 10 | Điểm danh, đánh giá mức độ tham gia khoá học. | - Tham dự đầy đủ số tiết theo qui định. - Chấp hành nội quy trong lớp học, chuẩn bị bài đầy đủ. - Tích cực tham gia học tập, xây dựng bài, thái độ học nghiêm túc. - Hoàn thành giờ tự học. |
|
2 | Đánh giá giữa học phần 1 và học phần 2 | 04 | 40 | - Kiểm tra 04 kĩ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết. - Hình thức: Trắc nghiệm, Tự luận, Vấn đáp. | Theo tiêu chí chấm tương ứng với chuẩn đầu ra của học phần và bậc học tương ứng. |
|
3 | Đánh giá cuối học phần 1 và học phần 2 | 02 | 50 | - Tham dự đủ từ 80% trở lên tổng thời lượng của môn học. - Thi 04 kĩ năng: Nghe, Nói, Đọc và Viết. - Hình thức: Trắc nghiệm, Tự luận, Vấn đáp. |
|
VIỆN NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA PHƯƠNG ĐÔNG
Viện trưởng PGS. TS. Nguyễn Hữu Đạt |
Powered by Froala Editor