3 năm trước
Hồ sơ khoa học
Các thành viên của Hội đồng khoa học Viện Ngôn ngữ và Văn hóa Phương Đông là những chuyên gia, nhà khoa học có nhiều kinh nghiệm, hoạt động trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Powered by Froala Editor
Trích yếu lí lịch khoa học của các Ủy viên Hội đồng Khoa học và Ban Biên tập tạp chí Viện Ngôn ngữ và Văn hóa Phương Đông.
PGS. TS Nguyễn Hữu Đạt
Những công trình đã công bố
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã thực hiện
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/ Năm hoàn thành | Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 | Vấn đề chuẩn hóa ngôn ngữ hành chính công vụ | 2002 - 2004 | Cấp Trường
| Chủ nhiệm đề tài |
2 | Chuẩn hóa ngôn ngữ trong các văn bản luật pháp thời kỳ Đổi mới | 2005 - 2007 | Cấp ĐHQG HN
| Chủ nhiệm đề tài |
3 | Đặc điểm phân bố từ vựng ( DT,TT, ĐT) trong văn xuôi Việt Nam nửa sau thế kỷ XX | 2008 -2010 | Cấp ĐHQG HN
| Chủ nhiệm đề tài |
4 | Cách tri nhận không gian, thời gian trong thành ngữ tiếng Việt | 2014-2016 | Cấp ĐHQG HN
| Chủ nhiệm đề tài |
5 | Việt ngữ học dưới ánh sáng các lý thuyết hiện đại | 2009 -2011 | Viện KHXH VN Thành viên | Thành viên |
6 | Quá trình phát triển và đổi mới và phát triển ngôn ngữ thơ Việt Nam từ sau 1986 đến nay. MS: QG 15.60. | 2015-2017 | Cấp ĐHQG HN
| Chủ nhiệm đề tài |
7 | Báo chí Việt Nam thời kỳ Đổi mới ( tiếp cận dưới góc độ báo chí học và Khoa học chính trị) | 2015 -2017 | Đề tài trọng điểm Cấp ĐHQG HN
| Thành viên |
8 | Vận dụng phong cách ngôn ngữ Hồ Chí Minh vào tuyên truyền vận động | 2015 | Cấp Bộ (Các Ban ngành Trung ương) | Phó Chủ nhiệm đề tài |
2. Các giáo trình, công trình khoa học đã công bố:
TT | Tên công trình | Năm xuất bản | Nơi xuất bản |
2.1. Sách , giáo trình | |||
1 | Tiếng Việt Tập 1&2 (Sách dạy tiếng Việt cho học sinh) | 1987 | NxbGD Hà Nội-NxbGD Căm Pu chia |
2 | Jazưk Vietnamxkoi poezii | 1993 | Rusiiskaja kademija Nauk |
3 | Tiềng Việt thực hành | 1995 | CĐSP Hà Nội |
4 | Cơ sở tiếng Việt (viết chung) | 1996 | Nxb Giáo dục |
4 | Ngôn ngữ thơ Việt Nam | 1996 | Nxb Giáo dục |
5 | Tiếng Việt thực hành (có bổ sung) | 1996 | Nxb Giáo dục |
6 | Cơ sở tiếng Việt (viết chung) | 1998 | Nxb VH TT |
7 | Phong cách học tiếng Việt hiện đại | 1999 | Nxb Khoa học Xã hội |
8 | Phong cách học và các phong cách chức năng tiếng Việt | 2000 | Nxb Văn hóa Thông tin
|
9 | Ngôn ngữ thơ Việt Nam | 2000 | Nxb KHXH |
10 | Về một cách tiếp cận tác phẩm văn học | 2000 | Nxb Đại học Quốc gia HN |
11 | Tiếng Việt thực hành | 2000 | Nxb VHTT |
12 | Tiếng Việt thực hành (có bổ sung, chỉnh lý) | 2001 | Nxb ĐHQG Hà Nội |
13 | Phong cách học tiếng Việt hiện đại | 2002 | Nxb ĐHQG Hà Nội |
14 | Phong cách học tiếng Việt hiện đại | 2006 | Nxb ĐHQG Hà Nội |
15 | Văn học Việt Nam và tiếng Việt văn học (viết chung) | 2006 | Nxb ĐHQG Hà Nội |
16 | Phong cách học tiếng Việt hiện đại | 2011 | Nxb Giáo dục |
17 | Các vấn đề của ngôn ngữ nghệ thuật | 2015 | Bài giảng Sau đại học; ĐHQG Hà Nội |
18 | Phong cách học tiếng Việt hiện đại | 2016 | Nxb Giáo dục Việt Nam |
19 | Các vấn đề của ngôn ngữ nghệ thuật | 2019 | Nxb ĐHQG Hà Nội |
2.2. Chuyên luận, chuyên khảo, từ điển | |||
20 | Nhà văn, sự sáng tạo nghệ thuật | 1999 | Nxb Hội Nhà văn |
21 | Ngôn ngữ và văn hoá giao tiếp của người Việt | 2000 | Nxb KHXH |
22 | Văn,Tiếng Việt12 theo phương pháp mới (viết chung) | 2000 | Nxb VH TT |
23 | Về một cách tiếp cận tác phẩm văn học | 2000 | Nxb ĐHQG HN |
24 | Từ điển Bách khoa Tri thức Học sinh (viết chung) | 2000 | Nxb Văn hóa Thông tin |
25 | Phong cách học với việc dạy văn và lý luận phê bình văn học | 2002 | Nxb Hà Nội |
26 | Việt ngữ học dưới ánh sáng các lý thuyết hiện đại | 2005 | Nxb KHXH |
27 | Đặc trưng ngôn ngữ và văn hoá giao tiếp tiếng Việt | 2009 | Nxb Giáo dục |
28 | Báo chí Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới ( viết chung) | 2011 | Nxb ĐHQG Hà Nội |
29 | Phong cách học tiếng Việt hiện đại | 2011 | Nxb Giáo dục |
30 | Cách tri nhận không gian, thời gian trong thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt | 2013 | Nxb Từ điển và Bách khoa thư |
| Phong cách học tiếng Việt hiện đại | 2016 | Nxb Giáo dục Việt Nam |
31 | Tiến trình phát triển và Đổi mới ngôn thơ từ sau 1986 đến nay ngữ thơ Việt Nam từ 1986 đến nay | 2017 | Nxb ĐHQG Hà Nội |
32 | Bạn đọc , Nhà văn & Phong cách (chủ biên) | 2018 | Nxb Hội Nhà văn |
33 | Thực hành văn bản tiếng Việt (viết chung) | 2019 | Nxb ĐHQG Hà Nội |
2.3. Các bài báo khoa học | |||
1 | Semantika i phunksii sluzebnưkh slov v predlozenijakh sprichino-sledstvennưmi otnoseniem vo Vietnamxkom jaxưke | 1989 | Novoe v izuchenii Vietnamxkogo jazưka i drugikh jazưkov igo-vostochnoi azii. |
2 | Đặc điểm của ngôn ngữ thơ và ca dao | 1996 | Tạp chí Ngôn ngữ, số 4 |
3 | Vấn đề chuẩn hóa ngôn ngữ phong cách hành chính công vụ | 1996 | Tạp chí Khoa học ĐHQG Hà Nội, số 2 |
4 | Về một thủ pháp trong lối bình văn của Trần Đăng Khoa. | 1999 | Tạp chí Sông Hương, số 5 |
5 | Nước mắt cô đào hát- một hướng khai thác về đề tài lịch sử | 1999 | Tạp chí Sân khấu, số 8 |
6 | Ảnh hưởng của thói quen nói kiểu ngôn ngữ đơn lập với việc dạy và học tiếng Pháp trong nhà trường | 2000 | Tạp chí Ngôn ngữ, số 6 |
7 | Về việc chuẩn hóa từ vựng trong các văn bản luật thời kỳ Đổi mới | 2004 | Tạp chí Ngôn ngữ, số11 |
8 | Về việc chuẩn hóa ngữ pháp của văn bản luật thời kỳ Đổi mới | 2004 | Tạp chí Ngôn ngữ, số 4 |
9 | Về việc chuẩn hóa ngữ pháp của văn bản luật pháp thời kỳ Đổi mới | 2005 | Tạp chí Khoa học ĐHQG Hà Nội,số 2 |
10 | Nhận xét về sự phân bố từ vựng và phong cách trong truyện ngắn của một số nhà văn thế kỷ XX | 2005 | Tạp chí Ngôn ngữ, số11 |
11 | Đặc điểm của phương thức ẩn dụ trong thơ Bác Hồ | 2005 | Tạp chí Văn nghệ Quân đội, số 5 |
12 | Đất nước-Hình tượng đặc sắc về Tổ quốc, sự cách tân trong ngôn ngữ thơ | 2006 | Tạp chí Thơ, số 6 |
13 | Nghĩa biểu vật, biểu niệm của từ và việc phân tích chúng trong quá trình tiếp cận hình tượng thơ | 2007 | Tạp chí Khoa học ĐHQG Hà Nội,số 1 |
15 | Nghĩa biểu vật, biểu niệm của từ và việc phân tích chúng trong quá trình tiếp cận hình tượng thơ | 2007 | Tạp chí KH ĐHQG HN, số 1 |
16 | Thử áp dụng lý thuyết ngôn ngữ học tri nhận vào việc phân tích nhóm từ đồng nghĩa chỉ sự vận động”rời chỗ” trong tiếng Việt | 2007 | Tạp chí Ngôn ngữ, số 11 |
17
| Tác động của Đổi mới với lý luận phê bình văn học | 2006 | Tạp chí Diễn đàn VN, số 3
|
18 | Thử áp dụng lý thuyết ngôn ngữ học tri nhận vào việc phân tích nhóm từ đồng nghĩa chỉ sự vận động”rời chỗ” trong tiếng Việt | 2007 | Tạp chí Ngôn ngữ, số 11
|
19 | Cái mới trong ngôn ngữ thơ Hồ Chí Minh dưới cách nhìn của lý thuyết ẩn dụ | 2008 | Tạp chí KH ĐHQG Hà Nội, số 4 |
20 | Văn hóa ngôn từ, phong cách ngôn ngữ thơ Hồ Chí Minh và việc dịch bài thơ Chiều tối. | 2008 | Tạp chí Ngôn ngữ,số 6
|
21 | Vài suy nghĩ về một sự đổi mới phong cách tiểu thuyết | 2008 | Tạp chí Nhà văn, số 8 |
22 | Vài suy nghĩ về vai trò của ngôn ngữ học đối với nghiên cứu thơ ca | 2008 | Tạp chí Ngôn ngữ,số 11
|
23 | Sự hình dung không gian trong nghĩa biểu tượng của thành ngữ tiếng Việt | 2010 | Tạp chí Ngôn ngữ, số 1 |
24 | Con đường tạo nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ liên quan đến văn hóa ăn và văn hóa măc | 2011 | Tạp chí Khoa học ĐHQG Hà Nội, số1 |
25 | Ý nghĩa thời gian trong thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt | 2011 | Tạp chí Từ điển học và Bách khoa thư, số 6 |
26 | Cái mới trên con đường sáng tạo ẩn dụ thi ca của Chủ tịch Hồ Chí Minh | 2012 | Tạp chí Lý luận luận&phê bình, số 2 |
27 | Thử vận dụng thuyết Âm-Dương giải thích cấu tạo một số từ ghép tiếng Việt | 2012 | Hội thảo quốc tế về Ngôn ngữ học. ĐHKHXH&NV Hà Nội |
28 | So sánh cách tri nhận không gian trong thành ngữ tiếng Việt và tiếng Hán ( viết chung) | 2013 | Tạp chí Khoa học, số 2 ĐHQG Hà Nội |
29 | Vài suy nghĩ về tình hình dạy văn và học văn hiện nay | 2013 | Hội nghị Lý luận &phê bình văn học toàn quốc lần thứ 3 |
30 | Mạng nghĩa và tính mạch lạc của văn bản nghệ thuật | 2014 | Tạp chí Từ điển học và Bách khoa thư, số 3 |
31 | Thử hảo sát các động từ tri giác bằng thị giác trong tiếng Việt và tiếng Anh (viết chung) | 2014 | Tạp chí Ngôn ngữ, số 12
|
32 | Biến đổi từ vựng trong thơ Việt Nam giai đoạn từ 1986 đến nay (nghiên cứu trường hợp) | 2016 | Tạp chí Từ điển học và Bách khoa thư, số 6 |
33 | Một số cách kết hợp từ theo xu hướng “lạ hóa” trong thơ Việt Nam từ 1986 đến nay | 2016 | Nghiên cứu và giảng dạy ngôn ngữ học. Những vấn đề lý luận và thực tiễn. Nxb ĐHQG Hà Nội. |
34 | Thử so sánh các động từ chỉ hành động nhận thức bằng xúc giác trong tiếng Việt và tiếng Anh ( viết chung) | 2016 | Hội thảo KH Quốc tế: Văn hóa và ngôn ngữ các dân tộc trong sự giao thoa giữa các quốc gia Đông Nam Á. Nxb Đại học Thái Nguyên |
35 | Về một hiện tượng Đổi mới trong thơ hiện đại Việt Nam | 2017 | Tạp chí Lý luận Phê bình, số 10 |
36 | Sáng tạo trong cách sử dụng tính từ-một biểu hiện đổi mới của thơ Nguyễn Duy | 2018 | Tạp chí Ngôn ngữ, số 1 |
37 | Con đường hình thành tín hiệu thẩm mỹ trong thơ Nguyễn Bính | 2018 | Tạp chí Lý luận Phê bình, số 6 |
38 | 关于汉越词在越南使用情况的一些看法 The way to use Chinese-Vietnamese’s words in Vietnam * Bài đăng tạp chí nước ngoài |
2018 | Comparative Study of Cultural Innovation magazines, China, No. 11, page 70-71, ISSN 2096 – 4100 |
39 | 越南成语俗语中的时间认知 The folk-lore thinking about the time in Vietnamese’s idioms * Bài đăng tạp chí nước ngoài |
2018 | English on campus magazines, China, N. 14, page 176 – 178, ISSN 1009 – 6426 |
40 | Đặc trưng của tín hiệu thẩm mỹ trong thơ Nguyễn Bính | 2018 | Hội thảo KH Quốc tế,Đại học Quảng Tây, Trung Quốc, 12/2018 |
41 | Vài suy nghĩ về biến đổi địa danh làng phía Bắc thủ đô Hà Nội | 4/2019 | In trong “Tiếng Hâ Nội từ cách tiếp cận liên ngành”, Hội ngôn ngữ Hà Nội –Nxb Đaị học Quốc gia Hà Nội, tr 207-2019, MS 2L – 45 ĐH 2019 |
42 | Về những biến đổi phong cách trong thơ Hữu Thỉnh
| 2019 | Tạp chí Lý luận Phê bình, số 4 |
43 | 越南人通过民间俗语认识天气的方法THE COGNITIVE OF VIETNAMESE ABOUT THE WEATHER IN THE FOLK PROVERBS* Bài đăng tạp chí nước ngoài |
| Treasure of knowledge, China, N. 14, page 57-58, ISSN 1002 – 2708
|
44 | Vài suy nghĩ về việc dịch thơ tiếng Hán sang tiếng Việt Trường hợp dịch thơ Hồ Chí Minh)
| 2019 | Hội thảo KH Quốc tế, Đại học Thành Công, Đài Loan, 23/11/2019 |
2. TS. Phan Văn Bình
Những công trình đã công bố
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã thực hiện:
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Nămbắtđầu/ Nămhoàn thành | Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 | Mã số đề tài: KC-11-10 Thi công trong đô thị đảm bảo vệ sinh và an toàn môi trường | 1985-1987 | Bộ XD | Chủ trì đề mục chính và biên soạn hướng dẫn |
2 | Chương trình Công nghệ thi công năm 2000 TCXL 2000-2 | 1989-1991 | Bộ XD | Chủ trì đề mục chính |
3 | Mã số đề tài: R93-39 Công nghệ xây dựng nhà cao tầng | 1991-1993 | Bộ XD | Chủ trì: Công nghệ thi công nhà cao tầng |
4 | Hội đồng KHCN nghiệm thu đề tài | 2013-2015 | Bộ XD | Ủy viên phản biện |
2. Các giáo trình, công trình khoa học đã công bố:
TT | Tên công trình | Năm xuất bản | Nơi xuất bản |
2.1. Công trình đã thực hiện | |||
1 | Tuyển tập hướng dẫn: Công nghệ và trang thiết bị thi công đất trong đô thị đảm bảo an toàn và vệ sinh môi trường; Xử lý nước thải bề mặt và nước thải thi công trong đô thị đảm bảo an toàn và vệ sinh môi trường; Thu gom phế thải các công trình thi công trong đô thị đảm bảo an toàn và vệ sinh môi trường | 1987 | Các tài liệu hướng dẫn kèm theo qui phạm thi công xây dựng 1987 – BXD |
2 | Tổng quan về các công nghệ mới và tổ chức thi công xây dựng các công trình ở Việt Nam đến năm 2000 | 1991 | Tuyển tập kết quả đề tài nghiên cứu K.H. 1991 – BXD |
3 | 1.Cở sở khoa học sử dụng ván khuôn dàn giáo công cụ 2.Một số giải pháp kỹ thuật và ứng dụng ván khuôn thi công nhà cao tầng | 1993 | Tuyển tập hội thảo khoa học CNXD nhà cao tầng. Hà Nội 2/10/1993 – BXD |
2.2. Bài báo đã công bố | |||
1 | Xây dựng khu nhà ở cao tầng bê tông cốt thép toàn khối Công ty “ Kvartal” Matxcova – Hội thảo các Nhà khoa học Người Nga gốc Triều Tiên | 2003 | Tuyển tập hội thảo khoa học “Phirma Block” 2003;trang 39-45 |
2 | Thi công khu nhà ở cao tầng Bê tông cốt thép toàn khối Vùng Tây-Nam Matxcova – Hội thảo các Nhà khoa học Người Nga gốc Triều Tiên | 2003 | Tuyển tập hội thảo khoa học “Phirma Block” 2003;trang 35-50 |
3 | Xây dựng khu nhà ở cao tầng Vùng cận ngoại ô Matxcova – Hội thảo các Nhà khoa học Người Nga gốc Triều Tiên | 2003 | Tuyển tập hội thảo khoa học “Phirma Block” 2003; trang 50-55 |
4 | Xây dựng nhà cao tầng ở các nước Châu Á – Các vấn đề về hoàn thiện Công nghệ, Tổ chức, Kinh tế và Quản lý trong xây dựng - Hội thảo Quốc tế khoa học thực nghiệm 2002 –Minsk: “Tekhnoprint” | 2002 | Tuyển tập hội thảo–Minsk: “Tekhnoprint” Belarusia, trang 408-414 |
PGS. TS Trần Lê Bảo
Những công trình đã công bố
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã thực hiện:
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/ Năm hoàn Thành | Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 | Nghiên cứu giảng dạy văn học Trung Quốc trong trường ĐH và Cao đẳng | 1999 | Trường | Chủ trì |
2 | Một số tín hiệu nghệ thuật trong thơ Đường. | 2002 | Bộ | Chủ trì |
3 | Văn học Kỳ ảo thế giới. | 2007 | Bộ | Chủ trì |
4 | Sự phát triển văn hóa – con người Đông Á – Bài học đối với Việt Nam. | 2008 2009 | Quốc gia | Tham gia (viết một nhánh) |
5 | Nghiên cứu xây dựng chương trình chi tiết về giáo dục vì sự phát triển bền vững cho sinh viên trường ĐHSPHN | 2010
| Trường | Chủ trì. |
2. Các giáo trình, công trình khoa học đã công bố:
2.1. Sách, chuyên luận, giáo trình:
Stt | Tên công trình | Năm công bố | Nơi xuất bản | Tư cách |
1 | Văn hóa sinh thái nhân văn | 2001 | Nxb VHTT | Chủ biên |
2 | Giáo trình Văn học châu Á 1 (Văn học Trung Quốc) | 2001 | Nxb GD | Tác giả |
1. | Lỗ Tấn – Thân thế sự nghiệp và những tác phẩm tiêu biểu | 2001 | Nxb VHTT | Tác giả |
4 | Khu vực học và nhập môn Việt Nam học | 2008 | Nxb GD | Tác giả |
5. | Giải mã văn học từ mã văn hóa | 2011 | Nxb ĐHQGHN | Tác giả |
6. | Giáo trình Văn hóa phương Đông | 2012 | Nxb ĐHSP | Tác giả |
7. | Giáo trình Nhập môn Khu vực học và Việt Nam học (Bổ sung sửa chữa) | 2013 | Nxb ĐHSP | Tác giả |
8. | Giáo trình Tiểu thuyết chương hồi Trung Quốc | 2014 | Nxb ĐHQGHN | Tác giả |
9 | Văn hóa Việt Nam (Những vấn đề lý luận, văn hóa truyền thống và hiện đại) | 2016 | Nxb ĐHQGHN | Tác giả |
2.2. Các bài viết (từ 2002 đến nay):
TT | Tên công trình (bài báo, công trình...) | Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) | Năm công bố | Tác giả hay đồng tác giả |
1 | “Nghiên cứu giảng dạy văn học Trung Quốc từ mã văn hóa”. | Hội thảo QG “Một số vấn đề về lí luận và lịch sử văn học” NXB ĐHQGHN | 2002 | Tác giả |
2 | Ý cảnh nghệ thuật trong thơ cổ Trung Quốc. | T/C Nghiên cứu Trung Quốc | Số 2.(60) 2005 | Tác giả |
3 | Giải mã văn hóa trong tác phẩm văn học (khảo sát từ văn học Trung Quốc) | T/C Nghiên cứu Trung Quốc | Số2. (90) 2009 | Tác giả |
4 | Về tư duy nghệ thuật thơ Đường | T/C Nghiên cứu Trung Quốc | Số 8. 2009 | Tác giả |
5 | Đối thoại giữa các nền văn hoá trong xu thế toàn cầu hoá. | Hội thảo quốc tế Đại hội Hán học thế giới Bắc Kinh | 4.2007 | Tác giả |
6 | Hợp tác giao lưu văn hoá trong khu vực “hai hành lang một vành đai” Việt - Trung. | Kỷ yếu hội thảo quốc tế tại Lao Cai | 12.2007 | Tác giả |
7 | Kiểu người điên trong tác phẩm “Nhật kí người điên” của Gôgool và Lỗ Tấn. | Hội thảo QG về Puskin và Gôgol. ĐHSPHN.
| 10/2009 | Tác giả |
8 | Giải mã tác phẩm “Người đẹp say ngủ“ của Yashunari Kawabata. | Tạp chí Đông Bắc Á 51-62
| 3/2010 | Tác giả |
9 | Từ lí luận di sản, xác định giá trị Lễ hội Gióng | HTQT Viện Nghệ thuật HN Tại Bắc Ninh | 4/2010 | Tác giả |
10 | Hồ Chí Minh nhà hiền triết phương Đông | TC NCTQ tr 43-52 | 7/2010 | Tác giả |
11 | Từ Thái tổ Lý Công Uẩn, đến Phật hoàng Trần Nhân Tông và đến Bồ tát Minh vương Nguyễn Phúc Chu | Kỷ yếu Hội thảo QG Bồ tát Minh vương Nguyễn Phúc Chu Tại TP Hồ Chí Minh | 8/2011 | Tác giả |
12 | Phương pháp tiếp cận văn hóa Trung Quốc | . TCNCTQ | 6/2012 | Tác giả |
13 | Từ lý thuyết về di sản bàn về giỗ tổ Hùng vương | Kỷ yếu Hội thảo Di sản văn hóa Giỗ tổ Hùng Vương tại Phú Thọ | 5/2012 | Tác giả |
14 | So sánh tục thờ mẫu của Trung Quốc và Việt Nam qua truyền thuyết và lễ hội Tứ vị Thánh nương ở đền Lộ Hà Nội và thờ Mẫu ở Tân Hội Trung Quốc. | Kỷ yếu hội thảo Quốc tế. Tục thờ mẫu tại Nam Định | 10/2012 | Tác giả |
15 | Nước mắt muôn đời vẫn chảy. | TCNCTQ | 12/2012 | Tác giả |
16 | Đối thoại văn hóa và giữ gìn băn sắc văn hóa dân tộc | Trang tin điện tử ĐCSVN | 2013 | Tác giả |
17 | Nguyễn Du tiếp nhận văn hóa văn học Trung Quốc qua Long thành cầm giả ca | HT KH về Nguyễn Du và phát triển du lịch bền vững tại Nghệ An | 2013 | Tác giả |
18 | Giá trị Mộc bản chùa Vĩnh Nghiêm (Bắc Giang)-Di sản ký ức thế giới khu vực châu Á-Thái Bình Dương | Trang tin điện tử ĐCSVN số 278. 31/7/2013 | 2013 | Tác giả |
19 | Giải mã Gót sen ba tấc | TC Văn học | 2013 | Tác giả |
20 | Định hướng đào tạo Việt Nam học và giảng dạy tiếng Việt | HT Việt Nam học – Ngôn ngữ. Tại ĐHKHXH&NV | 2013 | Tác giả |
21 | Đường lối văn nghệ hiện đại TQ | TCNCTQ | 2013 | Tác giả |
22 | Giao lưu văn hóa từ góc độ lịch sử | HTQT Việt Nam trong lịch sử thế giới ĐHKHXH&NV | 12/2013 | Tác giả |
23 | Giải mã biểu tượng Tử cấm nữ trong tác phẩm cùng tên của Lư Tân Hoa | TCNCTQ | 2.2014 | Tác giả |
24 | Thầy giáo của tôi | Sách Thầy giáo Nguyễn Khắc Phi Nxb GD | 8.2014 | Tác giả |
25 | Dịch thuật dưới góc độ văn hóa | Hội thảo QG Dịch văn học. ĐHKHXH&NV | 10.2014
| Tác giả |
26 | Văn hóa giáo dục | T/C Văn hóa học | 12.2014 | Tác giả |
27 | Viện Viễn Đông Bác cổ tiền đề của ngành Khu vực học và Việt Nam học | Viện Viễn Đông Bác cổ Hội thảo QT ĐHKHXH&NV | 12.2014
| Tác giả |
28 | Thực trạng Đào tạo Việt Nam học hiện nay ở Việt Nam | Hội thảo QT về Việt Nam học. ĐHKHXH&NV | 12.2014 | Tác giả |
29 | Văn hóa đô thị hướng về phát triển bền vững | Hội thảo quốc tế ĐHKHXH&NV | 3.2015 | Tác giả |
30 | Tư tưởng thần tiên trong văn học Trung Quốc và Việt Nam | Hội thảo khoa học: Ảnh hưởng Thi học TQ vào VN. ĐHSPHN | 5/2015 | Tác giả |
31 | Tiếp nhận tư tưởng lý luận văn học Trung Quốc ở Việt Nam | Hội thảo khoa học Hội đồng Lý luận TW. Tiếp nhận tư tưởng lý luận văn học thế giới vào Việt Nam. Tại HN | 5/2015 | Tác giả |
32 | Tích hợp giáo dục phát triển bền vững trong Việt Nam học | Hội thảo khoa học Khu vực tại Cao đẳng Sư phạm Lao Cai | 5/2015 | Tác giả |
33 | Yên Tử - Cảnh quan văn hóa tâm linh | Hội thảo Khoa học QG Quảng Ninh | 5/2015 | Tác giả |
34 | Giảng dạy văn hóa Ấn Độ ở Việt Nam | Kỷ yếu Hội thảo quốc tế: Quan hệ Việt Nam Ấn Độ | 5/2016 | Tác giả |
35 | Giải mã biểu tượng từ văn hóa | Kỷ yếu Hội thảo quốc gia: Ký hiệu học | 10/2016 | Tác giả |
36 | Ảnh hưởng văn hóa mềm Trung Quốc đến Việt Nam | TC Văn hóa Nghệ thuật | 12/2016 | Tác giả |
37 | Tiếp nhận văn hóa Phật giáo từ Ấn Độ vào Việt Nam | Kỷ yếu Hội thảo quốc tế: Quan hệ Việt Nam Ấn Độ | 3/2017 | Tác giả |
38 | Chính sách phát triển văn hóa của Ấn Độ hiện nay. | Kỷ yếu Hội thảo quốc tế: Quan hệ Việt Nam Ấn Độ | /2017 | Tác giả |
39 | Từ lí luận về di sản xác định giá trị Lễ hội đền Chín gian Như Xuân Thanh Hóa | TC Văn hóa Nghệ thuật | 4/2018 | Tác giả |
40 | Giải mã tượng đá An Kỳ Sinh trên Non thiêng Yên Tử | TC Văn hóa Nghệ thuật | 2018 | Tác giả |
41 | Chiến lược Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương từ góc độ Khu vực học | Kỷ yếu Hội thảo quốc tế Quan hệ Việt Nam Ấn Độ | 2018 | Tác giả |
42 | Tiếp nhận văn hóa Phật giáo từ Ấn Độ đến Việt Nam - Từ góc độ Thiền phái Trúc Lâm Yên Tử | Kỷ yếu Hội thảo quốc tế về Trần Nhân Tông. Viện Trần Nhân Tông ĐHQGHN | 12/2018 | Tác giả |
43 | Đền Xã Tắc ở Móng Cái Quảng Ninh | Hội thảo đền Xã Tắc QN | 12/2018 | Tác giả và Nguyễn Xuân Cường |
44 | Về Tập thơ - tản văn Gánh vác ngọt ngào của nhà thơ Ngô Thịnh | TC NCTQ | 4/2019 | Tác giả |
45 | Môi trường văn hóa và phát triển bền vững ở Việt Nam | Tài liệu do UBVHGD Quốc Hội đặt | 6/2019 | Tác giả |
46 | Con người và văn hóa gia đình Việt Nam | Tài liệu do UBVHGD Quốc Hội đặt | 6/2019 | Tác giả |
PGS. TS Mai Xuân Huy
Những công trình đã công bố
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã thực hiện:
S TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/ năm hoàn thành | Đề tài cấp | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 | Điều tra NNHXH | 1990 - 95 | Viện | Thành viên |
2 | Điều tra Chính tả tiếng Việt | 1993 - 94 | Viện | Thành viên |
3 | Điều tra Chính tả các từ gốc Âu Mỹ | 1995 - 96 | Viện | Thành viên |
4 | Giao tiếp trong gia đình người Việt | 1997 - 98 | Viện | Thành viên |
5 | Ngôn ngữ hành chính tiếng Việt | 1999 -2001 | Viện | Thành viên |
6 | Từ điển cách viết, cách đọc tên người nước ngoài | 2001 - 03 | Viện | Thành viên |
7 | Ngôn ngữ học xã hội Việt - Nga | 2002 - 03 | Bộ | Thành viên |
8 | Điều tra từ ngữ gốm sứ Bát Tràng | 2002 -03 | Viện | Thành viên |
9 | Điều tra ngôn ngữ truyền hình | 2003 - 04 | Viện | Thành viên |
10 | Điều tra thuật ngữ kinh tế trong tiếng Việt | 2004 - 05 | Viện | Thành viên |
11 | Những vấn đề chuẩn hóa trong tiếng Việt | 2007 - 08 | Viện | Thành viên |
12 | Nghiên cứu ngôn ngữ quảng cáo phục vụ cho việc xây dựng Luật ngôn ngữ ở Việt Nam | 2011-2012 | Bộ | Chủ nhiệm |
13 | Khảo sát và nghiên cứu các giáo trình tiếng Việt cho người nước ngoài hiện có ở Việt Nam | 2013
| Viện | Chủ nhiệm |
14 | Nghiên cứu và khảo sát giáo trình tiếng Việt cho người nước ngoài phục vụ cho việc biên soạn giáo trình tiếng Việt mới (cho người nước ngoài) | 2014
| Viện | Chủ nhiệm |
15 | Xây dựng luận cứ khoa học đểđánh giá giáo trình tiếng Việt cho người nước ngoài ở Việt Nam | 2015 - 2016 | Bộ | Chủ nhiệm |
16 | Nghiên cứu về chữ viết tắt trong tiếng Việt hiện nay | 2018 | Viện | Chủ nhiệm |
17 | Xây dựng Bộ trò chơi ngôn ngữ cho học viên người nước ngoài học Tiếng Việt (trình độ A) | 2019 | Viện | Chủ nhiệm |
2. Các giáo trình, công trình khoa học đã công bố:
2.1. Sách chuyên luận, chuyên khảo, từ điển:
TT | Tên sách | Nhà xuất bản; số trang | Năm XB | Tác giả |
1 | Ngôn ngữ quảng cáo dưới ánh sáng của lý thuyết giao tiếp | Khoa học xã hội, Hà Nội ;316 tr. |
2005 |
Tác giả |
2 | Kể chuyện thành ngữ, tục ngữ | Khoa học xã hội; 500tr. |
1998 |
Đồng tác giả |
3 | Từ điển chính tả tên người nước ngoài | Khoa học xã hội; 718tr |
1995 |
Đồng tác giả |
4 | Sách tra cứu chữ viết tắt nước ngoài và Việt Nam / Như Ý & Mai Xuân Huy | Khoa học xã hội; 338tr. |
1990 |
Đồng tác giả |
5 | Tên tắt các tổ chức kinh tế -xã hội Việt Nam | Văn hoá; 340tr. | 1993 | Đồng tác giả |
2.2. Các bài báo khoa học:
STT | Tên bài báo khoa học | Tên tạp chí, kỷ yếu | NămXB |
1 |
Đặc điểm hình thái và ngữ nghĩa của tên tắt các cơ quan xuất nhập khẩu Việt Nam |
Ngôn ngữ, số3 |
1990 |
2 | Dùi đục hay bồ dục chấm nước cáy | Ngôn ngữ &Đời sống, số3 | 1994 |
3 | Ngôn ngữ của tay | Ngôn ngữ &Đời sống, số5 | 1996 |
4 | Thử khảo sát các cung bậc của ngôn ngữ trong giao tiếp vợ chồng người Việt | Ngôn ngữ, số4 | 1996 |
5 | Về khái niệm và phân loại quảng cáo | Ngữ học trẻ 98: Diễn đàn học tập và nghiên cứu. | 1998 |
6 | Tìm hiểu tâm lí - ngôn ngữ và các thủ đoạn ngôn ngữ trong quảng cáo | Tiếng Việt & ngôn ngữ các dân tộc thiểu số ở Việt Nam, HNKH Viện Ngôn ngữ học | 1998 |
7 | Đến Tết và đến Tết... | Ngôn ngữ &Đời sống, số2 | 1999 |
8 | “Hơi” và “khí” | Ngôn ngữ &Đời sống, số2 | 1999 |
9 | Thầy giáo-giáo viên và các từ chỉ người thầy | Ngôn ngữ &Đời sống, số3
| 1999 |
10 | Phu, cu-li, nhau hay là thân phận người lao động dưới chế độ cũ | Ngôn ngữ &Đời sống, số4 | 1999
|
11 | Từ ’dân biểu’ đến ’đại biểu quốc hội’ | Ngôn ngữ &Đời sống, số6 | 1999 |
12 | Laconic và câu chuyện từ nguyên | Ngôn ngữ &Đời sống, số8 | 1999 |
13 | Về lập luận trong quảng cáo | Ngôn ngữ &Đời sống, số10 | 1999 |
14 | Quảng cáo và các đặc điểm ngôn ngữ và tâm lý - xã hội trong quảng cáo | Tiếng Việt trên các phương tiện truyền thông đại chúng. Viện NNH, Hội NNH& ĐHKHXH & NV TP.HCM | 1999 |
15 | Về nghi thức lời nói trong quảng cáo | Ngữ học trẻ 99 - Diễn đàn học tập và nghiên cứu. | 1999 |
16 | Những lỗi văn hoá - ngôn ngữ trong diễn ngôn quảng cáo | Kỷ yếu HNKH Ngôn ngữ & văn hoá 990 năm Thăng Long - Hà Nội. Hội Ngôn ngữ học Hà Nội |
2000 |
17 | Về nhóm hành vi điều khiển trong giao tiếp quảng cáo | Ngữ học trẻ 2000: Diễn đàn học tập và nghiên cứu | 2000 |
18 | Thử nghiên cứu ngôn ngữ các cuộc họp công sở trên quan điểm giao tiếp | Tiếng Việt trong giao tiếp hành chính; Nguyễn Văn Khang chủ biên; NXBVăn hoá thông tin |
2000 |
19 | Đêm trừ tịch & Tống cựu nghênh tân | Ngôn ngữ &Đời sống, số1+2 | 2001 |
20 | Giao thừa là gì? | Ngôn ngữ &Đời sống, số1+2 | 2001 |
21 | Đi tìm các nhân tố và mô hình của giao tiếp quảng cáo | Kỷ yếu HNKH: Những vấn đề Ngôn ngữ học, Nxb KHXH, H. 2002 |
2002 |
22 | Về khái niệm tắt tố và các kiểu định danh tắt trong tiếng Việt | Ngôn ngữ, số10 | 2003 |
23 | Về xưng hô trong giao tiếp quảng cáo | Ngôn ngữ, số8 | 2004 |
24 | Về bản chất của giao tiếp quảng cáo và các nhân vật trong giao tiếp quảng cáo | Kỷ yếu HNKH Quốc tế Liên Á lần thứ VI, 2005, NXB KHXH, Hà Nội |
2005 |
25 | Các chữ số và một số mẹo dùng chữ số trong quảng cáo | Những vấn đề Ngôn ngữ học- Kỷ yếu HNKH Viện Ngôn ngữ học, Nxb KHXH Hà Nội, 2005 |
2005 |
26 | Về những lời chúc năm mớitrong tiếng Việt | Kỷ yếu HN Ngôn ngữ học toàn quốc 2011 | 2012 |
27 | Về các kết hợp bất thường hay sự lạ hóa trong ngôn từ tình khúc Trịnh Công Sơn
| Kỷ yếu HNQT về so sánh Nhân văn Đài - Việt, Đài Loan 5/ 2013 | 2013 |
28 | Về mô hình giao tiếp và các nhân vật giao tiếp trong quảng cáo | Ngôn ngữ, số 1
| 2013
|
29 | Về cách trình bày và một số phép tu từ trong diễn ngôn quảng cáo | Ngôn ngữ & Đời sống, số1+2 | 2013 |
30 | Chính tả, cách đọc tên tắt (định danh tắt) và một số gợi ý về cách đặt tên tắt tiếng Việt | Từ điển học & Bách khoa thư , số3 |
2013 |
31 | Các biện pháp tu từ trong diễn ngôn quảng cáo
| Kỷ yếu HNKH Quốc tế: NNH Việt Nam trong bối cảnh đổi mới và hội nhập, Nxb KHXH, H. 5/2013 |
2014 |
32 | Năng lực ngôn ngữ và việc định khung năng lực ngôn ngữ | Tạp chí Khoa học – Viện ĐH Mở Hà Nội , số6 | 2014 |
33 | Cảnh huống ngôn ngữ tiếng Chu ru | Tạp chí Khoa học – Viện ĐH Mở Hà Nội, số7 | 2014 |
34 | Về những lỗi văn hoá - ngôn ngữ trong diễn ngôn quảng cáo tiếng Việt | Ngôn ngữ & Đời sống, số1 | 2015
|
35 | Mẹo sử dụng các con số trong diễn ngôn quảng cáo tiếng Việt | Ngôn ngữ & Đời sống, số6 | 2015
|
36 | Khảo sát các giáo trình tiếng Việt dành cho người nước ngoài (trình độ B) hiện có ở Việt Nam |
Ngôn ngữ, số8 |
2015 |
37 | Về việc giảng dạy và biên soạn giáo trình tiếng Việt cho người nước ngoài |
Ngôn ngữ, số3 |
2017 |
38 | Khảo sát hệ thống chủ đề và từ vựng trong các giáo trình tiếng Việt cho người nước ngoài(trình độ A) hiện có ở Việt Nam |
Ngôn ngữ, số4 |
2017 |
39 | Bàn về ngôn ngữ mạng tiếng Việt | Ngôn ngữ, số12 | 2018 |
Nhà giáo Trần Hinh
Những công trình đã công bố
1. Sách chuyên luận, chuyên khảo, giáo trình đã xuất bản:
TT | Tên công trình | Năm công bố
| Nhà xuất bản |
01
| V.Hugo với chúng ta | 1985 | NXB Tác Phẩm Mới, viết chung |
02 | V. Hugo ở Việt Nam | 1985
| Viện Văn học XB, viết chung |
03 | Lịch sử văn học Pháp thế kỷ 19 | 1992
| NXB Thế Giới, viết chung |
04 | Lịch sử văn học Pháp thế kỷ 20 | 1994
| NXB Thế Giới, viết chung |
05 | Những chân trời văn chương | 1999
| NXB Hội Nhà Văn, viết chung |
06 | Học văn lớp 10,11 | 1995
| NXB Giáo dục, viết chung |
07 | Tiểu thuyết A.Camus trong bối cảnh tiểu thuyết Pháp thế kỷ XX | 2005
| NXB ĐHQG Hà Nội |
08 | Một số vấn đề mới trong nghiên cứu và giảng dạy văn học | 2006
| NXB ĐHQG, Hà Nội, viết chung |
09 | Đặng Thai Mai-Tác gia và tác phẩm | 2007 | NXB GD, viết chung |
10 | Các chủ đề cơ bản ôn thi đại học môn Ngữ Văn | 2009 | NXB GD, Hà Nội |
11 | Bổ trợ kiến thức môn Ngữ Văn lớp 11 | 2010 | NXB GD, viết chung |
12 | Bổ trợ kiến thức môn Ngữ Văn lớp 12 | 2011 | NXB GD, viết chung
|
13 | Người đọc và công chúng nghệ thuật đương đại | 2011
| NXB ĐHQG, Hà Nội, viết chung |
14 | Thi pháp hiện đại – Một số vấn đề lí luận & ứng dụng
| 2012 | NXB GD, sách biên soạn |
15 | Thchno – Ethics Humanities and Thechnology | 2012
| Université de Nantes, Kỉ yếu hội thảo quốc tế, viết chung, nguyên bản tiếng Pháp. |
16 | Les apports des sciences humaines et socials au développement socio-économique | 2013 | HarassowitzVerlag.Wiesbaden, Kỉ yếu hội thảo quốc tế, viết chung, nguyên bản tiếng Anh.Nhà xuất bản ĐHQG Hà Nội, viết chung |
17
| Điện ảnh châu Á – Những vấn đề lịch sử, mỹ học và phong cách | 2015 | Nhà xuất bản ĐHQG Hà Nội, Kỉ yếu Hội thảo Quốc tế, viết chung |
18 |
Dịch văn học – Một số vấn đề lí thuyết và các bài học kinh nghiệm |
2016 |
NXB ĐHQG Hà Nội, Kỉ yếu Hội thảo Quốc tế, viết chung |
19 |
Tiểu thuyết phương Tây thế kỉ XX – Khuynh hướng, tác giả, tác phẩm |
2016 |
NXB ĐHQG Hà Nội, sách chuyên luận |
2. Các công trình dịch thuật đã công bố:
STT | Tên tác phẩm | Năm xuất bản | Nhà xuất bản |
1 | Tuyển tập văn học Pháp thế kỉ XIX | 1991 | NXB Thế Giới, dịch chung |
2 | Tuyển tập văn học Pháp thế kỉ XX | 1991 | NXB Thế Giới, 2 tập, dịch chung |
3 | Tuyển tập truyện ngắn Francophone | 1988 | NXB Văn học, 2 tập, dịch chung |
4 | Tuyển tập truyện ngắn Pháp thế kỉ XX | 1998 | NXB Trẻ, dịch chung |
5 | Đọc truyện ngắn |
| Tao Đàn xuất bản, dịch cùng Phùng Ngọc Kiên |
PGS. TS. Nguyễn Thị Phương Thùy
Những công trình đã công bố
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã thực hiện:
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/Năm hoàn thành | Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 | Sự tự do hóa ngôn ngữ thơ của Hàn Mặc Tử (trên tư liệu một số tập thơ). | Đã nghiệm thu: 01/2006 với kết quả Tốt, 90 trang
| Đề tài cấp Trường ĐHKHXH&NV Mã số: T2004-42 | Chủ trì đề tài |
2 | Đặc điểm hình thức của thơ thời kỳ kháng chiến chống Pháp (trên một số tác phẩm tiêu biểu) giai đoạn 1945-1954 | Thời gian thực hiện: 2007-2009 Hoàn thành đúng hạn. Đã nghiệm thu ngày 05/08/2009 với kết quả Tốt | Đề tài cấp Đại học Quốc gia Hà Nội, mã số: QX.07-29 | Chủ trì đề tài |
3 | “Repair and Understanding in Vietnamese Talk-in- Interaction” của Professor Jack Sidnell, Athropology and Linguistics, University of Toronto, Canada.
| Đã hoàn thành phần việc được phân công từ tháng 8/2011 |
| Tham gia thực hiện |
4 | “Vận dụng phong cách ngôn ngữ Hồ Chí Minh vào công tác tuyên truyền vận động” | đã nghiệm thu tháng 3/2015, loại Xuất sắc.
| Đề tài nghiên cúu khoa học cấp Bộ (cơ quan chủ trì: Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia- Sự thật; cơ quan chủ quản: Hội đồng lí luận Trung ương) | Phó Chủ nhiệm đề tài |
5 | Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt trên các phương tiện truyền thông mới | Đề tài đang được thực hiện (tôi đã hoàn thành phần việc được chủ trì giao trong năm 2018) | Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ của Bộ Văn hóa và Truyền thông | Tham gia đề tài |
2. Các giáo trình, công trình khoa học đã công bố:
2.1. Các công trình khoa học đã công bố:
TT | Tên công trình | Năm công bố | Tên tạp chí |
1 | Bước đầu nhận xét về sự tự do hóa ngôn ngữ thơ mới bảy chữ tiếng Việt (viết chung với Đinh Văn Đức) | 2003 | Tạp chí Khoa học, Đại học Quốc gia Hà Nội, số 1, 2003, từ trang 6 -> trang 17.
|
2 | Một số nhận xét về thơ mới bảy chữ tiếng Việt trên tư liệu “Gửi hương cho gió” của Xuân Diệu và “Từ ấy” của Tố Hữu | 2003 | Kỷ yếu Hội nghị Ngữ học trẻ 2003, Hội Ngôn ngữ học Việt Nam, Đà Nẵng, từ trang 535 -> trang 540. |
3 | Vần, thanh điệu, nhịp điệu trong câu thơ mới bảy chữ (Trên tư liệu các tập thơ của Xuân Diệu, Tố Hữu) | 2004 | Tạp chí Ngôn ngữ, số tháng 11, 2004, từ trang 68 -> trang 79.
|
4 | Một vài nét về sự chuyển biến và cách tân của cấu trúc thơ từ 1945 đến 1975 trên tư liệu của một số nhà thơ- nhà giáo | 2005 | Tạp chí Ngôn ngữ, số tháng 11, 2005, từ trang 53 -> trang 67.
|
5 | Một vài nhận xét về phép đối thanh điệu bằng- trắc và cách gieo vần trong khổ thơ của Hàn Mạc Tử qua hai tập thơ “Lệ Thanh thi tập” và “Xuân Như ý” (viết chung với Phan Thị Huyền Trang) | 2005 | Kỷ yếu Hội nghị Ngữ học trẻ 2005, Huế, từ trang 410 đến trang 416.
|
6 | Sự cách tân của cấu trúc thơ Việt Nam hiện đại (trên tư liệu phân tích chùm thơ 3 bài của Nguyễn Trọng Hoàn) | 2006 | Tạp chí Ngôn ngữ, số tháng 11, 2006, từ trang 66 -> trang 74
|
7 | Phân tích bài thơ “Trăng vàng, trăng ngọc” (trong tập Đau thương) của Hàn Mạc Tử từ góc độ ngôn ngữ học | 2007 | Tạp chí Ngôn ngữ, số tháng 11, 2007, từ trang 55 -> trang 60.
|
8 | Một số đặc điểm bài thơ Chế Lan Viên (trên tư liệu 50 bài thơ đặc sắc) | 2009 | Kỷ yếu Hội nghị Ngôn ngữ học toàn quốc 4/2009, Cần Thơ, từ trang 682 đến trang 689 (đồng thời in trong Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Khoa Ngôn ngữ học 2009). |
9 | Bước đầu tìm hiểu một số vấn đề về nhịp điệu trong trường ca “Mặt đường khát vọng” của Nguyễn Khoa Điềm (viết chung với Nguyễn Thị Quyên) | 2009 | Kỷ yếu Hội thảo Ngôn ngữ học toàn quốc 4/2009, Cần Thơ, từ trang 676 đến trang 681.
|
10 | Phân tích nhịp điệu trong một bài thơ và các khả năng ngắt nhịp trong một câu thơ ở giai đoạn kháng chiến chống Pháp | 2011 | Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế về Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Việt, do Trường Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn thuộc Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh phối hợp với Hội giảng dạy tiếng Việt Quốc tế (IATV) và Viện nghiên cứu Quốc tế thuộc học APU phối hợp tổ chức, 2011.
|
11 | Một vài nhận xét về bài thơ và cấu trúc đề-thực-luận-kết trong khổ thơ 7 chữ của Nguyễn Bính | 2011 | Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế về Nghiên cứu và giảng dạy tiếng Việt, do Trường Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn thuộc Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh phối hợp với Hội giảng dạy tiếng Việt Quốc tế (IATV) và Viện nghiên cứu Quốc tế thuộc học APU phối hợp tổ chức, 2011.
|
12 | Góp phần tìm hiểu Việt qua hai bài ca dao trữ tình | 2011 | Tạp chí Từ điển học và Bách khoa thư, số tháng 10,2011, từ trang 74 -> trang 82.
|
13 | Một số nhận xét về ngữ cảnh liên quan đến các từ, các yếu tố chỉ màu sắc (như: “Xanh xanh”, “đo đỏ”, “lam lam”, “nâu nâu”,“tím tím”,“đen đen”, “trắng trắng”), Some comments on context-related words, the color elements (such as "blue-blue”, “reddish","brown-brown","violet-violet","black-black","white-white") (bài tóm tắt tiếng Việt và tóm tắt tiếng Anh) | 2011 | Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế do Khoa Ngôn ngữ học tổ chức 11/2011 |
14 | Construct Vietnamese’s conversation and some applications in teaching Vietnamese for foreigner students (bài tóm tắt tiếng Anh, viết chung với Trần Quang Thành) | 2011 | Hội thảo Quốc tế về Ngôn ngữ Nam Á lần thứ 5 ở Bangkok, Thái Lan, 9-12/11/2011 |
15 | 2012 | Hội thảo Quốc tế về Ngôn ngữ học ở Phuket, Thái Lan, 5/2012.
| |
16 | Characteristics of phonetics-vocabulary of local language in Cat Que, Hoai Duc district, Hanoi- language and policy in international cooperation of higher education between Vietnam-China (viết chung với Trần Quang Thành) | 2012 | Hội thảo Quốc tế: International Conference on Internationalization of Higher Education, Guang Zhou, P.R.China, 22/6/2012-24/6/2012.
|
17 | The current situation in training world-class system from the USSH Hanoi and a number of measure to make the exchange, cooperation between Vietnam and China with other countries in the world (viết chung với Trần Quang Thành) | 2012 | Hội thảo Quốc tế: International Conference on Internationalization of Higher Education, Guang Zhou, P.R.China, 22/6/2012-24/6/2012 |
18 | 看 khán and 视 Thị in Chinese) (bài tóm tắt tiếng Anh, viết chung với Trần Quang Thành) | 2012 | Hội thảo Quốc tế về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung- Tây Tạng ở Singapo 10/2012 |
19 | Vấn đề đối thanh điệu trong khổ thơ 7 chữ của 3 nhà thơ Xuân Diệu, Tố Hữu, Hàn Mặc Tử | 2013 | Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế: Nghiên cứu và giảng dạy ngôn ngữ, văn hóa Trung Quốc- Việt Nam lần thứ III (tại Trường Đại học Dân tộc Quảng Tây, Trung Quốc), 2013, từ trang 35 đến trang 51, do NXB ở Trung Quốc xuất bản |
20 | Đặc trưng ngữ âm- từ vựng của tiếng địa phương xã Cát Quế, Hoài Đức, Hà Nội (viết chung với Trần Quang Thành) | 2013 | Kỷ yếu Hội thảo Ngôn ngữ học toàn quốc 2013, từ trang 183 đến trang 192.
|
21 | Phương tiện biểu hiện và giá trị ngữ nghĩa của quan hệ nghịch nhân quản trong thơ Xuân Quỳnh | 2014 | Tạp chí Từ điển và Bách khoa thư, số 4 (30), trang 114->118, 20/7/2014.
|
22 | Giá trị của các phương tiện biểu thị tình thái trong thơ Tố Hữu | 2014 2015 | Hội thảo Quốc tế “Giảng dạy và nghiên cứu Việt Nam học” do Trường ĐHKHXH & NV tổ chức ngày 12/12/2014; đồng thời đăng trong Tạp chí Từ điển và Bách khoa thư (ISSN 1859-3135), số 4,2015, trang 92->100.
|
23 | Ứng dụng lý thuyết hội thoại để phân tích quan hệ liên nhân giữa các nhân vật và tính cách nhân vật | 2016 | Kỷ yếu Hội thảo Ngôn ngữ học toàn quốc “Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt và giáo dục ngôn ngữ trong nhà trường”, Quảng Bình, Nhà xuất bản Dân trí, 2016, trang 493->498. |
24 | Tính ngắn gọn, dễ hiểu trong cách nói, cách viết của Hồ Chí Minh và việc vận dụng các cách nói đó vào công tác tuyên truyền, vận động | 2016 | Hội thảo quốc tế “ Nghiên cứu và giảng dạy ngôn ngữ và văn hóa Việt Nam” do trường ĐHKHXH&NV Hà Nội tổ chức, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016, trang 462 ->471. |
25 | Đặc điểm sử dụng từ thuần Việt và cách nói thuần Việt của Chủ tịch Hồ Chí Minh và bài học trong công tác tuyên truyền, vận động qua các phương tiện thông tin đại chúng | 2016 | Hội thảo toàn quốc “Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt trên các phương tiện thông tin đại chúng” do Đài VOV+ Hội Ngôn ngữ học +Hội nhà báo tổ chức, NXB Thông tấn, Báo cáo toàn văn (hiện tại mới có kỷ yếu tóm tắt), 2016 |
26 | Từ ngữ mới và cách làm mới từ ngữ của giới trẻ trên báo Hoa học trò năm 2016 | 2017 | Kỷ yếu Hội thảo Ngôn ngữ học toàn quốc, Quy Nhơn,Nhà xuất bản Dân trí, 2017, trang 1074 ->1079. |
27 | 越南问候语中的交际文化特征及其在中国大学生中的教学应用 (CHARACTERISTICS OF VIETNAMESE’S CULTURE IN CONVERSATION IN GREETING AND APPLYING FOR TEACHING VIETNAMESE’S GREETING FOR CHINESE’S STUDENTS) | 2018 | Comparative Study of Cultural Innovation magazines, China, số 11/2018, tr 82-83, ISSN: 2096-4110 |
28 | 运用逆因果结构解释越南诗歌中的一些语法和语义现象(APPLYING CAUSE-AND-EFFECT RELATION FOR EXPLAINING SOME ISSUES OF GRAMMAR AND SEMANTIC IN SOME POEMS) | 2018 | English on campus magazines, China, số 14/2018; tr 174-176, ISSN: 1009-6426
|
29 | Đồng hướng và ngược hướng trong hội thoại tiếng Việt và một số ứng dụng vào việc dạy môn Ngữ âm- hội thoại cho sinh viên nước ngoài | 2018 | Bài trình bày ở Hội thảo Quốc tế ở Quảng Tây về Nghiên cứu, giảng dạy ngôn ngữ và văn hóa Việt Nam- Trung Quốc |
30 | 越南学生和外国学生的越南语诗歌语言教学与分析 兼论诗歌语境及应用中押韵的价值 越南河内国家大学所属人文社科大学语言系副教授/博士 (Value of rhyme in one poem’s context and application for analysis and teaching linguistics of Vietnamese’s poems for Vietnamese’s students and foreign students)
| 2019 | Yangtze River Series, China, số 6/2019; tr 112; tr 150, ISSN: 2095-7483 |
31 |
Phân tích các ý nghĩa giao tiếp tường minh, hàm ẩn trong hai hội thoại và một số ứng dụng vào việc dạy tiếng Việt cho sinh viên- học viên nước ngoài (Analysis explicit meaning and implication meaning in two conversations and some applications for teaching Vietnamese for students and graduated-students)
| 2019 | Bài trình bày ở Hội thảo Quốc tế về Việt Nam học và Đài Loan học lần thứ 4, ở Đại học Thành Công, Đài Loan. |
2.2. Các giáo trình, sách chuyên khảo đã xuất bản:
[1] Nguyễn Thị Phương Thùy (viết chung với Đinh Văn Đức), Chương IV “Ngôn ngữ văn học thế kỉ XX: ngôn ngữ thơ mới bảy chữ tiếng Việt trong quá trình tự do hóa” trong Phần tám “Sự biến đổi và phát triển của ngôn ngữ văn học Việt Nam thế kỉ XX”, sách “Văn học Việt Nam thế kỉ XX” do Phan Cự Đệ chủ biên, NXB Giáo dục, Hà Nội, 2004 tr. 899 -> tr. 926
[2] Nguyễn Thị Phương Thùy (viết chung với Hữu Đạt) Văn học Việt Nam và tiếng Việt văn học (dành cho sinh viên nước ngoài), NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006, 280 trang
[3] Nguyễn Thị Phương Thùy, Xu hướng tự do hóa ngôn ngữ thơ tiếng Việt thế kỉ XX (sách chuyên khảo), NXB Chính trị Quốc gia- Sự thật, 2014. Mã số ISBN: 978-604-57-0123-2
[4] Nguyễn Thị Phương Thùy, Soạn thảo văn bản tiếng Việt trên máy tính (Giáo trình dành cho sinh viên nước ngoài học tiếng Việt), NXB Chính trị Quốc gia- Sự thật, 2014. Mã số ISBN: 978-604-62-1550-9
Powered by Froala Editor